寒苦 hánkǔ

Từ hán việt: 【hàn khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寒苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn khổ). Ý nghĩa là: nghèo khổ; nghèo túng; bần hàn; nghèo khó. Ví dụ : - gia cảnh bần hàn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寒苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寒苦 khi là Tính từ

nghèo khổ; nghèo túng; bần hàn; nghèo khó

贫穷困苦

Ví dụ:
  • - 家境 jiājìng 寒苦 hánkǔ

    - gia cảnh bần hàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒苦

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 苦中作乐 kǔzhōngzuòyuè

    - tìm vui trong đau khổ

  • - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - hèn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 世代 shìdài 苦寒 kǔhán

    - thời bần hàn.

  • - 饥寒交迫 jīhánjiāopò 百姓 bǎixìng 苦难 kǔnàn

    - Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.

  • - 气候 qìhòu 苦寒 kǔhán

    - khí hậu lạnh khủng khiếp.

  • - 家境 jiājìng 寒苦 hánkǔ

    - gia cảnh bần hàn

  • - 哭声 kūshēng 饱含 bǎohán zhe hán 凄苦 qīkǔ

    - Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.

  • - 穷苦 qióngkǔ de 农民 nóngmín 连件 liánjiàn 挡寒 dǎnghán de 农服 nóngfú dōu 没有 méiyǒu

    - nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寒苦

Hình ảnh minh họa cho từ 寒苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa