三温暖 sān wēng nuǎn

Từ hán việt: 【tam ôn noãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三温暖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam ôn noãn). Ý nghĩa là: tắm hơi (loanword) (Tw).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三温暖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三温暖 khi là Danh từ

tắm hơi (loanword) (Tw)

sauna (loanword) (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三温暖

  • - 温暖 wēnnuǎn de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai ấm áp.

  • - yòng 温暖 wēnnuǎn de 话语 huàyǔ 安慰 ānwèi

    - Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.

  • - 温度 wēndù 超过 chāoguò le 三十度 sānshídù

    - Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.

  • - 爸爸 bàba de 笑容 xiàoróng hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Nụ cười của bố thật ấm áp.

  • - 冬季 dōngjì 室温 shìwēn 不够 bùgòu 可用 kěyòng 浴霸 yùbà huò 暖风机 nuǎnfēngjī 提高 tígāo 室温 shìwēn

    - Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.

  • - 女朋友 nǚpéngyou 亲手 qīnshǒu zhī de 毛衣 máoyī 觉得 juéde hěn 温暖 wēnnuǎn

    - chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.

  • - 土壤 tǔrǎng 温暖 wēnnuǎn shí 种子 zhǒngzi 容易 róngyì 萌发 méngfā

    - Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.

  • - 南边 nánbiān de 天气 tiānqì 总是 zǒngshì hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Miền nam thời tiết luôn ấm áp.

  • - 冬天 dōngtiān chī 水饺 shuǐjiǎo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.

  • - 厦门 xiàmén 气候 qìhòu 温暖 wēnnuǎn 宜人 yírén

    - Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.

  • - zài 国外 guówài 辛苦 xīnkǔ 半生 bànshēng de 侨胞 qiáobāo 第一次 dìyīcì 尝到 chángdào 祖国 zǔguó de 温暖 wēnnuǎn

    - kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.

  • - 棚里 pénglǐ hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Trong lều rất ấm áp.

  • - 春宵 chūnxiāo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Đêm xuân rất ấm áp.

  • - wéi 三月 sānyuè 春风 chūnfēng nuǎn

    - Tháng ba gió xuân ấm áp.

  • - de 家庭 jiātíng hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Gia đình của tôi rất ấm áp.

  • - 温暖 wēnnuǎn 覃及 qínjí 寒冷 hánlěng

    - Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.

  • - yǒu 一种 yīzhǒng 温暖 wēnnuǎn de 感受 gǎnshòu

    - Tôi có một cảm giác ấm áp.

  • - 春天 chūntiān de 阳光 yángguāng 格外 géwài 温暖 wēnnuǎn

    - Nắng xuân rất ấm áp.

  • - zhè 一年 yīnián 天气 tiānqì 特别 tèbié 温暖 wēnnuǎn

    - Năm nay thời tiết rất ấm áp.

  • - de 回忆 huíyì mǎn shì 温暖 wēnnuǎn

    - Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三温暖

Hình ảnh minh họa cho từ 三温暖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三温暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao