Đọc nhanh: 三温暖 (tam ôn noãn). Ý nghĩa là: tắm hơi (loanword) (Tw).
Ý nghĩa của 三温暖 khi là Danh từ
✪ tắm hơi (loanword) (Tw)
sauna (loanword) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三温暖
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 爸爸 的 笑容 很 温暖
- Nụ cười của bố thật ấm áp.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
- 南边 的 天气 总是 很 温暖
- Miền nam thời tiết luôn ấm áp.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 棚里 很 温暖
- Trong lều rất ấm áp.
- 春宵 很 温暖
- Đêm xuân rất ấm áp.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 我 的 家庭 很 温暖
- Gia đình của tôi rất ấm áp.
- 温暖 覃及 寒冷 地
- Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.
- 我 有 一种 温暖 的 感受
- Tôi có một cảm giác ấm áp.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 这 一年 天气 特别 温暖
- Năm nay thời tiết rất ấm áp.
- 她 的 回忆 里 满 是 温暖
- Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三温暖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三温暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
暖›
温›