寒冷 hánlěng

Từ hán việt: 【hàn lãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寒冷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn lãnh). Ý nghĩa là: lạnh; lạnh lẽo; rét mướt; lạnh giá, lạnh lẽo. Ví dụ : - 。 Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.. - 。 Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.. - 。 Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寒冷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寒冷 khi là Tính từ

lạnh; lạnh lẽo; rét mướt; lạnh giá

形容天气非常冷;气温非常低

Ví dụ:
  • - 冬天 dōngtiān 户外 hùwài de 寒冷 hánlěng ràng rén 发抖 fādǒu

    - Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.

  • - 今年冬天 jīnniándōngtiān 觉得 juéde 格外 géwài 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.

  • - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 同学们 tóngxuémen yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lạnh lẽo

形容人的内心感受,缺乏温暖、关爱,感到孤独、凄凉

Ví dụ:
  • - de xīn 此刻 cǐkè 充满 chōngmǎn 寒冷 hánlěng 感觉 gǎnjué

    - Trái tim anh ấy lúc này đầy cảm giác lạnh lẽo.

  • - 孤独 gūdú ràng 内心 nèixīn 寒冷 hánlěng 无比 wúbǐ

    - Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.

  • - de xīn 寒冷 hánlěng xiàng 黑暗 hēiàn 深渊 shēnyuān

    - Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒冷

  • - de xīn 寒冷 hánlěng xiàng 黑暗 hēiàn 深渊 shēnyuān

    - Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.

  • - 蒙古 měnggǔ de 冬天 dōngtiān 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông ở Mông Cổ rất lạnh.

  • - 气候 qìhòu 趋于 qūyú 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.

  • - liè ( 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng )

    - lạnh buốt.

  • - 冬天 dōngtiān de 寒冷 hánlěng 来临 láilín le

    - Cái lạnh của mùa đông đã đến.

  • - 北方 běifāng de 冬天 dōngtiān 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.

  • - 冬天 dōngtiān 户外 hùwài de 寒冷 hánlěng ràng rén 发抖 fādǒu

    - Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.

  • - 经常 jīngcháng yòng 冷水 lěngshuǐ 擦身 cāshēn 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 风寒 fēnghán

    - thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.

  • - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 同学们 tóngxuémen yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.

  • - 温暖 wēnnuǎn 覃及 qínjí 寒冷 hánlěng

    - Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.

  • - 寒冷 hánlěng de 冬天 dōngtiān 终于 zhōngyú 过去 guòqù le

    - Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.

  • - 北方 běifāng shì 寒冷 hánlěng 气候带 qìhòudài

    - Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.

  • - 寒冷 hánlěng de 春季 chūnjì huì 自然 zìrán 控制 kòngzhì 昆虫 kūnchóng de 数量 shùliàng

    - Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.

  • - 年初 niánchū de 天气 tiānqì 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 寒冷 hánlěng

    - Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.

  • - 寒冷 hánlěng de 冬夜 dōngyè 路上 lùshàng 车辆 chēliàng 少之又少 shǎozhīyòushǎo

    - Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.

  • - 天气 tiānqì 骤然 zhòurán jiān 变得 biànde 寒冷 hánlěng

    - Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.

  • - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 皮肤 pífū 变得 biànde 粗糙 cūcāo

    - Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.

  • - 夜间 yèjiān de 寒气 hánqì 使 shǐ 感到 gǎndào 冰冷 bīnglěng 彻骨 chègǔ

    - Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.

  • - 冬天 dōngtiān de 夜晚 yèwǎn 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Đêm mùa đông rất lạnh.

  • - 地球 dìqiú 两极 liǎngjí 气候 qìhòu 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寒冷

Hình ảnh minh họa cho từ 寒冷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒冷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao