Đọc nhanh: 清冷 (thanh lãnh). Ý nghĩa là: lành lạnh; hơi lạnh, vắng lặng; yên lặng. Ví dụ : - 清冷的秋夜。 đêm thu lành lạnh.. - 旅客们都走了,站台上十分清冷。 hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
Ý nghĩa của 清冷 khi là Tính từ
✪ lành lạnh; hơi lạnh
凉爽而略带寒意
- 清冷 的 秋夜
- đêm thu lành lạnh.
✪ vắng lặng; yên lặng
冷清
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清冷
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 今天 齁 冷 啊
- Hôm nay rất lạnh.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 清冷 的 秋夜
- đêm thu lành lạnh.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 有 地方 热闹 , 有 地方 冷清
- Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.
- 冷清清 的 小巷
- ngõ vắng lạnh tanh.
- 冷清清 的 月色
- ánh trăng ảm đạm.
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 电影院 里 非常 冷清
- Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 公园 现在 很 冷清
- Công viên bây giờ rất vắng.
- 后山 游人 少 , 显得 很 冷清
- vùng sau núi người đi du lịch ít, trông thật lạnh lẽo vắng vẻ.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
- 这 地方 以前 也 冷清 过
- Nơi này đã từng vắng vẻ.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清冷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清冷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
清›