Đọc nhanh: 冰冷 (băng lãnh). Ý nghĩa là: lạnh giá; lạnh buốt; băng giá; rét cóng; giá lạnh; giá buốt, lạnh như tiền; vô cùng lạnh nhạt; lãnh đạm. Ví dụ : - 手脚冻得冰冷。 chân tay rét cóng. - 不要躺在冰冷的石板上。 đừng nằm trên bàn đá giá lạnh. - 表情冰冷。 tỏ ra lãnh đạm
Ý nghĩa của 冰冷 khi là Tính từ
✪ lạnh giá; lạnh buốt; băng giá; rét cóng; giá lạnh; giá buốt
很冷
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
✪ lạnh như tiền; vô cùng lạnh nhạt; lãnh đạm
非常冷淡
- 表情 冰冷
- tỏ ra lãnh đạm
- 冰冷 的 脸色
- bộ mặt lạnh như tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰冷
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 冷冰冰 的 脸色
- mặt lạnh băng; sắc mặt lạnh lùng.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 表情 冰冷
- tỏ ra lãnh đạm
- 冰冷 的 脸色
- bộ mặt lạnh như tiền
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
- 可乐 在 冰箱 里 冷藏
- Coca-cola được làm lạnh trong tủ lạnh.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 我 想 我们 可以 去 吃 冰沙
- Nghĩ rằng chúng ta có thể đi lấy một ly slushie.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冰冷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰冷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
冷›
Lạnh, Lạnh Lẽo, Rét Mướt
lạnh ngắt; lạnh buốt; lạnh giá; lạnh cóng
mùa đông lạnh lẽo; mùa đông giá rét
Lạnh
cứng còng; cứng ngắc; ngay
se se lạnh, lạnh lẽo
lạnh; lạnh lẽo
lạnh cóng; tê cóngbuốt cóng
điền từ
đóng băng; đông lạnh; phủ sương giá; đóng tuyết
nóng rực; nồng nhiệt; tha thiết; sôi nổi; rực cháy
rừng rực; hừng hực; nóng rực; sáng chói; rực sáng (lửa); cháy đậm; lémdữ dội
nóng bỏng; nóng hầm hập; nóng hổi
Ấm Áp
Nóng Bức
nóng như lửa; hừng hựcnhiệt tình; nhiệt huyếtthân mật; nồng nhiệt; hăng saykịch liệt; quyết liệt
nóng lạnh; sốt rét (chứng bệnh khi nóng khi lạnh); hàn nhiệtsốt; phát sốt