清幽 qīngyōu

Từ hán việt: 【thanh u】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清幽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh u). Ý nghĩa là: yên tĩnh thanh bình; đẹp và tĩnh mịch; thanh tịnh và đẹp đẽ. Ví dụ : - 。 Cô ấy sống ở một vùng quê thanh bình.. - 。 Tôi thích sân vườn yên tĩnh.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清幽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清幽 khi là Tính từ

yên tĩnh thanh bình; đẹp và tĩnh mịch; thanh tịnh và đẹp đẽ

(风景) 秀丽而幽静

Ví dụ:
  • - zhù zài 清幽 qīngyōu de 乡村 xiāngcūn

    - Cô ấy sống ở một vùng quê thanh bình.

  • - 喜欢 xǐhuan 清幽 qīngyōu de 小院 xiǎoyuàn

    - Tôi thích sân vườn yên tĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清幽

  • - 清廷 qīngtíng ( 清朝 qīngcháo 中央政府 zhōngyāngzhèngfǔ )

    - triều đình nhà Thanh

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - 密林 mìlín 幽谷 yōugǔ

    - rừng sâu núi thẳm

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 幽美 yōuměi de 庭院 tíngyuàn

    - sân nhà tĩnh mịch u nhã.

  • - 幽婉 yōuwǎn de 歌声 gēshēng

    - lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.

  • - 清越 qīngyuè de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát véo von.

  • - 清脆 qīngcuì de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát trong trẻo.

  • - 幽思 yōusī

    - ưu tư

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 风月 fēngyuè 清幽 qīngyōu

    - gió mát trăng trong

  • - 卧于 wòyú 山林 shānlín xiǎng 清幽 qīngyōu

    - Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.

  • - zhù zài 清幽 qīngyōu de 乡村 xiāngcūn

    - Cô ấy sống ở một vùng quê thanh bình.

  • - 四面 sìmiàn 竹树 zhúshù 环合 huánhé 清幽 qīngyōu 异常 yìcháng

    - trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.

  • - 香水 xiāngshuǐ de 气味 qìwèi 清幽 qīngyōu

    - Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.

  • - 喜欢 xǐhuan 清幽 qīngyōu de 小院 xiǎoyuàn

    - Tôi thích sân vườn yên tĩnh.

  • - 说话 shuōhuà de 风格 fēnggé hěn 幽默 yōumò

    - Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清幽

Hình ảnh minh họa cho từ 清幽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清幽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+6 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: U
    • Nét bút:丨フフ丶フフ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UVII (山女戈戈)
    • Bảng mã:U+5E7D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao