Đọc nhanh: 清幽 (thanh u). Ý nghĩa là: yên tĩnh thanh bình; đẹp và tĩnh mịch; thanh tịnh và đẹp đẽ. Ví dụ : - 她住在清幽的乡村。 Cô ấy sống ở một vùng quê thanh bình.. - 我喜欢清幽的小院。 Tôi thích sân vườn yên tĩnh.
Ý nghĩa của 清幽 khi là Tính từ
✪ yên tĩnh thanh bình; đẹp và tĩnh mịch; thanh tịnh và đẹp đẽ
(风景) 秀丽而幽静
- 她 住 在 清幽 的 乡村
- Cô ấy sống ở một vùng quê thanh bình.
- 我 喜欢 清幽 的 小院
- Tôi thích sân vườn yên tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清幽
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 幽思
- ưu tư
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 他 卧于 山林 享 清幽
- Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.
- 她 住 在 清幽 的 乡村
- Cô ấy sống ở một vùng quê thanh bình.
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
- 我 喜欢 清幽 的 小院
- Tôi thích sân vườn yên tĩnh.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清幽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清幽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
清›