人间清醒 rénjiān qīngxǐng

Từ hán việt: 【nhân gian thanh tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人间清醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân gian thanh tỉnh). Ý nghĩa là: nhân gian thanh tỉnh (nghĩa là: thanh tỉnh giữa nhân gian; bao nhiêu người còn đang mơ hồ; mê mang; mình ta thanh tỉnh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人间清醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人间清醒 khi là Danh từ

nhân gian thanh tỉnh (nghĩa là: thanh tỉnh giữa nhân gian; bao nhiêu người còn đang mơ hồ; mê mang; mình ta thanh tỉnh)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人间清醒

  • - 人间 rénjiān 乐园 lèyuán

    - Thiên đàng giữa nhân gian.

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • - zhè 房间 fángjiān ràng rén 觉得 juéde hěn

    - Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.

  • - 深入 shēnrù 车间 chējiān 慰问 wèiwèn 一线 yīxiàn 工人 gōngrén

    - trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - 车间 chējiān 有人 yǒurén bìng le jiù 顶班 dǐngbān

    - trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.

  • - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • - wèi 我们 wǒmen 描绘 miáohuì le 一个 yígè 人间仙境 rénjiānxiānjìng

    - Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.

  • - 头脑清醒 tóunǎoqīngxǐng 善于 shànyú 分析 fēnxī

    - Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

  • - 早晨 zǎochén 起来 qǐlai 头脑 tóunǎo 特别 tèbié 清醒 qīngxǐng

    - Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.

  • - 工人 gōngrén men zài 车间 chējiān 工作 gōngzuò

    - Công nhân đang làm việc trong xưởng.

  • - 工人 gōngrén men 出差 chūchāi 清理 qīnglǐ 工地 gōngdì

    - Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.

  • - 爸爸 bàba jiào 做人 zuòrén 做事 zuòshì yào 清清白白 qīngqīngbáibái 容不得 róngbudé 丝毫 sīháo wāi 心思 xīnsī

    - Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.

  • - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān yǒu

    - Giữa hai người có rạn nứt.

  • - 病人 bìngrén 已经 yǐjīng 清醒过来 qīngxǐngguòlái

    - Bệnh nhân đã tỉnh lại.

  • - 清爽 qīngshuǎng de 房间 fángjiān ràng rén 感觉 gǎnjué 舒适 shūshì

    - Căn phòng sạch sẽ làm người ta cảm thấy thoải mái.

  • - 我们 wǒmen ràng 这些 zhèxiē 老脑筋 lǎonǎojīn de rén 清醒 qīngxǐng 清醒 qīngxǐng le

    - Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人间清醒

Hình ảnh minh họa cho từ 人间清醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人间清醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao