Đọc nhanh: 苏醒 (tô tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh lại, hồi sinh; thức tỉnh, tỉnh lại; lai tỉnh. Ví dụ : - 经抢救,他终于苏醒了。 sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.. - 春天来了,大地苏醒了。 mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.. - 天亮了,整个村子开始苏醒。 trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.
Ý nghĩa của 苏醒 khi là Động từ
✪ tỉnh lại, hồi sinh; thức tỉnh
昏迷后醒过来; 比喻其他事物复苏
- 经 抢救 , 他 终于 苏醒 了
- sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.
- 春天 来 了 , 大地 苏醒 了
- mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.
- 天亮 了 , 整个 村子 开始 苏醒
- trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tỉnh lại; lai tỉnh
昏迷后醒过来
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 苏醒
✪ Chủ ngữ + 苏醒
- 他 终于 苏醒 了
- anh ấy cuối cùng cũng tỉnh lại rồi.
- 春天 来 了 , 万事万物 苏醒 了
- mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.
✪ 苏醒 + 的 + Danh từ
- 他病 得 太重 了 , 看不到 苏醒 的 迹象
- anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
✪ 苏醒 + (不 / 得) + 过来
- 过 了 一会儿 他 突然 苏醒过来
- qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏醒
- 苏州码子
- mã số vùng Tô Châu.
- 苏菲 , 你好 吗 ?
- Sophie cậu khỏe không?
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 病人 逐渐 苏醒
- Bệnh nhân dần dần tỉnh lại.
- 他 终于 苏醒 了
- anh ấy cuối cùng cũng tỉnh lại rồi.
- 他 终于 苏醒过来 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.
- 经 抢救 , 他 终于 苏醒 了
- sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.
- 春天 来 了 , 大地 苏醒 了
- mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.
- 春天 来 了 , 万事万物 苏醒 了
- mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.
- 他病 得 太重 了 , 看不到 苏醒 的 迹象
- anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.
- 天亮 了 , 整个 村子 开始 苏醒
- trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
- 过 了 一会儿 他 突然 苏醒过来
- qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 我 要是 忘 了 , 请 你 提醒 我
- Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苏醒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苏醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苏›
醒›
Sống Lại, Phục Hồi
Tỉnh Táo, Tỉnh Lại
Tỉnh Ngộ, Thức Tỉnh
Giác Ngộ, Tỉnh Ngộ, Sáng Mắt
Thức Giấc, Thức Dậy, Giật Mình Tỉnh Giấc
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
mê man; ngủ mê mệt; mê ngủ; ngủ thiếp
ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự
ngất; hôn mê; xỉuchết ngấtngất đi
Giấc Ngủ
Hôn Mê
ngủ say; ngủ mê mệt; ngủ ngon; mê mệt
ngủ yên; ngủ; nghỉ ngơiyên nghỉ; an giấc ngàn thu (dùng trong điếu văn)
Ngất, Ngất Xỉu
phủ đầy bụi; bụi phủ