苏醒 sūxǐng

Từ hán việt: 【tô tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苏醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tô tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh lại, hồi sinh; thức tỉnh, tỉnh lại; lai tỉnh. Ví dụ : - 。 sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.. - 。 mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.. - 。 trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苏醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 苏醒 khi là Động từ

tỉnh lại, hồi sinh; thức tỉnh

昏迷后醒过来; 比喻其他事物复苏

Ví dụ:
  • - jīng 抢救 qiǎngjiù 终于 zhōngyú 苏醒 sūxǐng le

    - sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.

  • - 春天 chūntiān lái le 大地 dàdì 苏醒 sūxǐng le

    - mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.

  • - 天亮 tiānliàng le 整个 zhěnggè 村子 cūnzi 开始 kāishǐ 苏醒 sūxǐng

    - trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tỉnh lại; lai tỉnh

昏迷后醒过来

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 苏醒

Chủ ngữ + 苏醒

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 苏醒 sūxǐng le

    - anh ấy cuối cùng cũng tỉnh lại rồi.

  • - 春天 chūntiān lái le 万事万物 wànshìwànwù 苏醒 sūxǐng le

    - mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.

苏醒 + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 他病 tābìng 太重 tàizhòng le 看不到 kànbúdào 苏醒 sūxǐng de 迹象 jìxiàng

    - anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.

  • - 手术 shǒushù 苏醒 sūxǐng de 速度 sùdù suàn de kuài le

    - anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.

苏醒 + (不 / 得) + 过来

Ví dụ:
  • - guò le 一会儿 yīhuìer 突然 tūrán 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.

  • - 他们 tāmen 使 shǐ 一位 yīwèi 晕倒 yūndǎo de 老人 lǎorén 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏醒

  • - 苏州码子 sūzhōumǎzǐ

    - mã số vùng Tô Châu.

  • - 苏菲 sūfēi 你好 nǐhǎo ma

    - Sophie cậu khỏe không?

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • - 病人 bìngrén 逐渐 zhújiàn 苏醒 sūxǐng

    - Bệnh nhân dần dần tỉnh lại.

  • - 终于 zhōngyú 苏醒 sūxǐng le

    - anh ấy cuối cùng cũng tỉnh lại rồi.

  • - 终于 zhōngyú 苏醒过来 sūxǐngguòlái le

    - Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.

  • - jīng 抢救 qiǎngjiù 终于 zhōngyú 苏醒 sūxǐng le

    - sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.

  • - 春天 chūntiān lái le 大地 dàdì 苏醒 sūxǐng le

    - mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.

  • - 春天 chūntiān lái le 万事万物 wànshìwànwù 苏醒 sūxǐng le

    - mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.

  • - 他病 tābìng 太重 tàizhòng le 看不到 kànbúdào 苏醒 sūxǐng de 迹象 jìxiàng

    - anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.

  • - 天亮 tiānliàng le 整个 zhěnggè 村子 cūnzi 开始 kāishǐ 苏醒 sūxǐng

    - trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.

  • - 手术 shǒushù 苏醒 sūxǐng de 速度 sùdù suàn de kuài le

    - anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.

  • - guò le 一会儿 yīhuìer 突然 tūrán 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.

  • - 他们 tāmen 使 shǐ 一位 yīwèi 晕倒 yūndǎo de 老人 lǎorén 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.

  • - 要是 yàoshì wàng le qǐng 提醒 tíxǐng

    - Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苏醒

Hình ảnh minh họa cho từ 苏醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苏醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKSC (廿大尸金)
    • Bảng mã:U+82CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa