Đọc nhanh: 清雅 (thanh nhã). Ý nghĩa là: thanh nhã; thanh lịch tao nhã; nhã. Ví dụ : - 风格清雅。 phong cách thanh nhã.
Ý nghĩa của 清雅 khi là Tính từ
✪ thanh nhã; thanh lịch tao nhã; nhã
清秀文雅; 指人品纯洁高尚, 不同流合污
- 风格 清雅
- phong cách thanh nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清雅
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 风格 清雅
- phong cách thanh nhã.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
雅›