没钱 méi qián

Từ hán việt: 【một tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một tiền). Ý nghĩa là: nhẹ túi. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.. - , 退。 Vì không có tiền, nên anh ấy đã bỏ học.. - 。 Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没钱 khi là Động từ

nhẹ túi

Ví dụ:
  • - 估计 gūjì cuò le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 需要 xūyào de 花费 huāfèi 现在 xiànzài hái méi qián 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.

  • - 由于 yóuyú 没有 méiyǒu qián 所以 suǒyǐ 退学 tuìxué le

    - Vì không có tiền, nên anh ấy đã bỏ học.

  • - 别说 biéshuō méi qián 就是 jiùshì 有钱 yǒuqián 不该 bùgāi mǎi 这么 zhème duō 鞋子 xiézi

    - Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.

  • - 昨天 zuótiān 刚交 gāngjiāo le 房租 fángzū 所以 suǒyǐ 没钱 méiqián le

    - Hôm qua tớ vừa đóng tiền nhà, giờ rỗng túi rồi.

  • - 整天 zhěngtiān mǎi zhè mǎi de 不到 búdào 月底 yuèdǐ jiù méi qián le

    - Cô ấy cả ngày mua đông mua tây, chưa đến cuối tháng đã hết tiền rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没钱

  • - 这个 zhègè yuè yòu méi qián 真愁 zhēnchóu rén

    - Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.

  • - 饿 è le dàn méi qián 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.

  • - 糟糕 zāogāo le 身边 shēnbiān 没带 méidài qián

    - Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.

  • - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 没有 méiyǒu 零钱 língqián

    - Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.

  • - 那天 nàtiān 没有 méiyǒu bàn 毛钱 máoqián de 关系 guānxì

    - không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.

  • - zài 大西洋城 dàxīyángchéng méi qián 一切 yīqiè 免谈 miǎntán

    - ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.

  • - 钱包 qiánbāo 里面 lǐmiàn 没有 méiyǒu 多少 duōshǎo qián

    - Trong ví cũng không có nhiều tiền.

  • - 没有 méiyǒu qián

    - Tôi không có tiền.

  • - hái méi 归还 guīhuán qiàn de qián ne

    - Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.

  • - kuài qián 还给 huángěi ba 上次 shàngcì 还有 háiyǒu 几百 jǐbǎi hái méi 算了 suànle

    - trả tiền cho tôi đi, lần trước còn nợ mấy trăm tệ tôi còn chưa thèm tính đâu

  • - qián hái 没用 méiyòng wán

    - Số tiền chưa được sử dụng hết.

  • - 最近 zuìjìn 手里 shǒulǐ méi qián

    - Anh ấy dạo gần đây không có tiền.

  • - qiàn zhe 一笔 yībǐ qián méi hái

    - Nợ một khoản tiền chưa trả.

  • - 我们 wǒmen lián 普通 pǔtōng de 有线 yǒuxiàn dōu méi 给钱 gěiqián

    - Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 花项 huāxiàng 要不了 yàobùliǎo 这么 zhème duō de qián

    - không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.

  • - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 已经 yǐjīng 没钱 méiqián le

    - Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.

  • - 腰里 yāolǐ 没钱 méiqián 决定 juédìng 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Không có tiền trong hầu bao, anh ấy quyết định tiết kiệm chi tiêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没钱

Hình ảnh minh họa cho từ 没钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao