Đọc nhanh: 沙滩排球 (sa than bài cầu). Ý nghĩa là: bóng chuyền bãi biển. Ví dụ : - 她只不过是一部关于沙滩排球的电视剧中的小配角 cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
Ý nghĩa của 沙滩排球 khi là Danh từ
✪ bóng chuyền bãi biển
beach volleyball
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙滩排球
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 沙滩 有 一排 人踪
- Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 她 睡 在 沙滩 上 看海
- Cô ấy nằm trên bãi biển ngắm biển.
- 沙滩 上 有 很多 贝壳
- Trên bãi cát có rất nhiều vỏ sò.
- 孩子 们 在 沙滩 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi biển.
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 这片 海滩 的 沙 很 细
- Cát ở bãi biển này rất mịn.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
- 他 的 履迹 留在 沙滩 上
- Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.
- 沙滩 的 景色 非常 美丽
- Cảnh quan của bãi biển rất đẹp.
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 我们 的 排球 团队 很棒
- Đội bóng chuyền của chúng tôi rất tuyệt.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 孩子 们 在 沙滩 上 捡 贝壳
- Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙滩排球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙滩排球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
沙›
滩›
球›