夸夸其谈 kuākuāqítán

Từ hán việt: 【khoa khoa kì đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夸夸其谈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa khoa kì đàm). Ý nghĩa là: nói bốc nói phét; khoe khoang khoác lác; ba hoa chích choè; ba hoa xích thố; đía; ba hoa; ăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang, láp. Ví dụ : - 。 một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夸夸其谈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夸夸其谈 khi là Thành ngữ

nói bốc nói phét; khoe khoang khoác lác; ba hoa chích choè; ba hoa xích thố; đía; ba hoa; ăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang

说话或写文章浮夸,不切实际

Ví dụ:
  • - 有些 yǒuxiē rén 喜欢 xǐhuan 夸夸其谈 kuākuāqítán 其实 qíshí 肚子 dǔzi 却是 quèshì 空空如也 kōngkōngrúyě

    - một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.

láp

话或写文章浮夸, 不切实际

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸夸其谈

  • - 力戒 lìjiè 矜夸 jīnkuā

    - cố tránh khoa trương.

  • - 做人 zuòrén yào 扎实 zhāshí 不要 búyào 浮夸 fúkuā

    - Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.

  • - de 描述 miáoshù 有点 yǒudiǎn 夸张 kuāzhāng

    - Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.

  • - 夸奖 kuājiǎng le 孩子 háizi de 进步 jìnbù

    - Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.

  • - 夸诞 kuādàn zhī 不足 bùzú 为信 wèixìn

    - từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.

  • - de 故事 gùshì 夸张 kuāzhāng 离谱 lípǔ

    - Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.

  • - 夸大 kuādà 成绩 chéngjì

    - thổi phồng thành tích.

  • - 夸大 kuādà 缺点 quēdiǎn

    - Nói quá về khuyết điểm.

  • - 文笔 wénbǐ 朴实 pǔshí 没有 méiyǒu 半点 bàndiǎn 夸饰 kuāshì

    - ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.

  • - 毫不 háobù 夸张 kuāzhāng 地说 dìshuō 感到 gǎndào 吃惊 chījīng

    - Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.

  • - 夸大其词 kuādàqící

    - nói phóng đại; khoe khoang quá lời.

  • - 夸奖 kuājiǎng le 队员 duìyuán de 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - 夸下海口 kuāxiahǎikǒu

    - nói khoác

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì de 创作方法 chuàngzuòfāngfǎ bìng 排斥 páichì 艺术 yìshù shàng de 夸张 kuāzhāng

    - Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.

  • - hǎo shuō hǎo shuō nín tài 夸奖 kuājiǎng le

    - không dám, không dám, bác quá khen!

  • - de 表演 biǎoyǎn 有点 yǒudiǎn 夸张 kuāzhāng

    - Phần biểu diễn của anh ấy có hơi khoa trương.

  • - 夸张 kuāzhāng de 表演 biǎoyǎn ràng 大家 dàjiā hěn 惊讶 jīngyà

    - Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.

  • - 夸大其词 kuādàqící 只会 zhǐhuì 加剧 jiājù 公众 gōngzhòng de 信任 xìnrèn 疏离 shūlí

    - Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.

  • - 有些 yǒuxiē rén 喜欢 xǐhuan 夸夸其谈 kuākuāqítán 其实 qíshí 肚子 dǔzi 却是 quèshì 空空如也 kōngkōngrúyě

    - một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夸夸其谈

Hình ảnh minh họa cho từ 夸夸其谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夸夸其谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuā
    • Âm hán việt: Khoa , Khoã
    • Nét bút:一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMMS (大一一尸)
    • Bảng mã:U+5938
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa