Đọc nhanh: 夸夸其谈 (khoa khoa kì đàm). Ý nghĩa là: nói bốc nói phét; khoe khoang khoác lác; ba hoa chích choè; ba hoa xích thố; đía; ba hoa; ăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang, láp. Ví dụ : - 有些人喜欢夸夸其谈,其实肚子里却是空空如也。 một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
Ý nghĩa của 夸夸其谈 khi là Thành ngữ
✪ nói bốc nói phét; khoe khoang khoác lác; ba hoa chích choè; ba hoa xích thố; đía; ba hoa; ăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
说话或写文章浮夸,不切实际
- 有些 人 喜欢 夸夸其谈 , 其实 肚子 里 却是 空空如也
- một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
✪ láp
话或写文章浮夸, 不切实际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸夸其谈
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 他 的 描述 有点 夸张
- Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.
- 我 夸奖 了 孩子 的 进步
- Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.
- 夸诞 之 词 , 不足 为信
- từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 夸大 成绩
- thổi phồng thành tích.
- 夸大 缺点
- Nói quá về khuyết điểm.
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 毫不 夸张 地说 , 我 感到 吃惊
- Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.
- 夸大其词
- nói phóng đại; khoe khoang quá lời.
- 他 夸奖 了 队员 的 表现
- Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 夸下海口
- nói khoác
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 好 说 , 好 说 您 太 夸奖 了
- không dám, không dám, bác quá khen!
- 他 的 表演 有点 夸张
- Phần biểu diễn của anh ấy có hơi khoa trương.
- 夸张 的 表演 让 大家 很 惊讶
- Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 有些 人 喜欢 夸夸其谈 , 其实 肚子 里 却是 空空如也
- một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夸夸其谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夸夸其谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
夸›
谈›
Nói Năng Đĩnh Đạc
bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu)bàn cao luận rộng
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
nói ngoa; thổi phồng; phóng đại; thêu dệt; nói cường điệu; từ ngữ khuếch đại
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
Thao Thao Bất Tuyệt
Mach lẻochỉ tríchđể đưa ra những nhận xét thiếu suy nghĩ (thành ngữ)lời ra tiếng vào
nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
người nói (thành ngữ) hùng hồn và lưu loát; khoa trươngmón quà của GABkhẩu cấp
trăm voi không được bát nước xáo; nói thánh nói tướng; lời lẽ quá đáng; nói quá lời; trăm voi không được bát xáo
nói chuyện không ngừnghàng nghìn từ (thành ngữ); có rất nhiều điều để nói
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
vài ba câu; dăm ba câu
thói quen im lặng (thành ngữ)kín đáokhông thông thạo
Không nói không rằng
giữ im lặng
nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt