Đọc nhanh: 摇唇鼓舌 (dao thần cổ thiệt). Ý nghĩa là: thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép.
Ý nghĩa của 摇唇鼓舌 khi là Thành ngữ
✪ thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
指大发议论 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇唇鼓舌
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇唇鼓舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇唇鼓舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
摇›
舌›
鼓›