Đọc nhanh: 喋喋不休 (điệp điệp bất hưu). Ý nghĩa là: lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sả, xơi xơi. Ví dụ : - 那些孩子们喋喋不休的说话声使人心烦。 Tiếng động nói chuyện liên tục của những đứa trẻ ấy làm người ta cảm thấy phiền lòng.
Ý nghĩa của 喋喋不休 khi là Thành ngữ
✪ lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sả
唠唠叨叨,说个没完
- 那些 孩子 们 喋喋不休 的 说话声 使人 心烦
- Tiếng động nói chuyện liên tục của những đứa trẻ ấy làm người ta cảm thấy phiền lòng.
✪ xơi xơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喋喋不休
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 喋喋不休
- nói luôn mồm
- 喋喋不休
- nói luôn mồm không nghỉ
- 呶呶不休
- lải nhải mãi.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 他 已 退休 , 不 在编 了
- ông ấy đã nghỉ hưu, không còn trong biên chế nữa.
- 哓哓不休 ( 形容 争辩 不止 )
- tranh cãi mãi không thôi.
- 早点 休息 , 要 不 你 会 累坏 的
- Nghỉ ngơi sớm, nếu không bạn sẽ bị kiệt sức.
- 试验 不 成功 , 决不 甘休
- thí nghiệm không thành công, quyết không từ bỏ.
- 我 最近 休息 得 不够
- Dạo này tôi bị thiếu ngủ.
- 他 虽然 身体 不好 , 可 硬是 不肯 休息
- mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.
- 那些 孩子 们 喋喋不休 的 说话声 使人 心烦
- Tiếng động nói chuyện liên tục của những đứa trẻ ấy làm người ta cảm thấy phiền lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喋喋不休
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喋喋不休 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
休›
喋›
Thao Thao Bất Tuyệt
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say
người nói (thành ngữ) hùng hồn và lưu loát; khoa trươngmón quà của GABkhẩu cấp
Nao nao bất hưu (Nói đi nói lại miết; lải nhải tưởng như không bao giờ dứt.)bai bảitoang toác
huyên thuyên; lải nhải; cằn nhằn; bẻm mép; nói luôn mồmrài ràilép bép; nhì nhèo
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
toang toác
Nói Năng Đĩnh Đạc
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
vài ba câu; dăm ba câu
thói quen im lặng (thành ngữ)kín đáokhông thông thạo
Không nói không rằng
Chẳng Ừ Chẳng Hử, Chẳng Nói Câu Nào
Không Nói Một Lời
Lặng thinh; lặng im ko nói
giữ im lặng
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi