Đọc nhanh: 噤若寒蝉 (cấm nhược hàn thiền). Ý nghĩa là: câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông. Ví dụ : - 在校长面前,李芳噤若寒蝉。 Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.. - 爸爸正在气头上,大家都噤若寒蝉,深怕再惹他生气。 Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
Ý nghĩa của 噤若寒蝉 khi là Thành ngữ
✪ câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
形容不敢做声
- 在 校长 面前 李芳 噤若寒蝉
- Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噤若寒蝉
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 噤声
- cấm khẩu; nín thinh.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 寒噤
- run rẩy.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
- 在 校长 面前 李芳 噤若寒蝉
- Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噤若寒蝉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噤若寒蝉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噤›
寒›
若›
蝉›
thói quen im lặng (thành ngữ)kín đáokhông thông thạo
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
giữ im lặng
Không nói không rằng,chẳng nói chẳng rằng
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
im miệng; đuối lý không còn gì để nói
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
Thao Thao Bất Tuyệt
Phát Biểu Ý Kiến
trăm nhà đua tiếng; các trào lưu tư tưởng. (Thời Xuân thu Chiến quốc, xã hội trong thời kỳ thay đổi lớn đã sản sinh ra trường phái tư tưởng đủ loại, như Nho, Pháp, Đạo, Mặc... Họ viết sách giảng dạy, cùng nhau tranh luận, làm nảy sinh cảnh tượng phồn
Nói Năng Đĩnh Đạc
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý