Đọc nhanh: 口若悬河 (khẩu nhược huyền hà). Ý nghĩa là: thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát. Ví dụ : - 口若悬河,滔滔不绝。 miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.. - 牛逼有时候很简单,再口若悬河不如说一句真话。 Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
Ý nghĩa của 口若悬河 khi là Thành ngữ
✪ thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
形容能言善 辩, 说话滔滔不绝
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口若悬河
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 洞口 附近 有 一条 小河
- Gần cửa hang có một con sông nhỏ.
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
- 门口 悬着 一个 灯笼
- Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.
- 河内 的 人口 增加 得 很快
- Dân số của thành phố Hà Nội tăng rất nhanh.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口若悬河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口若悬河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
悬›
河›
若›
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
Nói Năng Đĩnh Đạc
hùng biệnmiệng lưỡi (thành ngữ)
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
đối đáp trôi chảy; đối đáp vanh váchbiến báo
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
Thao Thao Bất Tuyệt
Nao nao bất hưu (Nói đi nói lại miết; lải nhải tưởng như không bao giờ dứt.)bai bảitoang toác
lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ)
biết ăn nói; biết nói chuyện; nhanh mồm nhanh miệng; chẻo; ăn nên nói nổikhéo ăn khéo nói
người nói (thành ngữ) hùng hồn và lưu loát; khoa trươngmón quà của GABkhẩu cấp
toang toác
nói chuyện không ngừnghàng nghìn từ (thành ngữ); có rất nhiều điều để nói
Im lặng là vàng. (cách diễn đạt)
thói quen im lặng (thành ngữ)kín đáokhông thông thạo
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
im lặng; trầm mặc
Chẳng Ừ Chẳng Hử, Chẳng Nói Câu Nào
vụng về trong bài phát biểungười nói kém
ăn nói vụng về; kém ăn nói; kém mồm kém miệng
Hình dung nói năng thận trọng. § ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Khổng Tử quan Chu; toại nhập Thái Tổ Hậu Tắc chi miếu; miếu đường hữu giai chi tiền; hữu kim nhân yên; tam giam kì khẩu; nhi minh kì bối viết: "Cổ chi thận ngôn nhân dã." 孔子觀周; 遂入太祖后稷之廟; 廟堂右階
Không Nói Một Lời
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
Không nói không rằng,chẳng nói chẳng rằng
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
không ồn àogiữ im lặng hoàn toàn
ng̣ậm miệng cứng lưỡi; ngọng mồm líu lưỡi; ngậm miệng cứng lưỡi
im miệng; đuối lý không còn gì để nói
giữ im lặng
nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt
tránh; lách; vờ; lờné tránh; trốn tránh
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
nghẹn lời; nghẹn giọng; nghẽn họng