Đọc nhanh: 刺刺不休 (thích thích bất hưu). Ý nghĩa là: huyên thuyên; lải nhải; cằn nhằn; bẻm mép; nói luôn mồm, rài rài, lép bép; nhì nhèo.
Ý nghĩa của 刺刺不休 khi là Thành ngữ
✪ huyên thuyên; lải nhải; cằn nhằn; bẻm mép; nói luôn mồm
说话没完没了;唠叨
✪ rài rài
唠叨、话说不停的样子
✪ lép bép; nhì nhèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺刺不休
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 汽油 的 气味 很 刺鼻
- Mùi xăng rất khó chịu.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 这 不是 刺青
- Nó không phải là một hình xăm.
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
- 最慢 的 步伐 不是 跬步 , 而是 徘徊 ; 最快 的 脚步 不是 冲刺 , 而是 坚持
- Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 他 受不了 这个 刺激
- Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.
- 你 不要 再 刺激 他 了
- Bạn đừng kích động anh ấy nữa.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺刺不休
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺刺不休 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
休›
刺›