Đọc nhanh: 侃侃而谈 (khản khản nhi đàm). Ý nghĩa là: Nói chuyện tự tin, ung dung.
Ý nghĩa của 侃侃而谈 khi là Thành ngữ
✪ Nói chuyện tự tin, ung dung
侃侃:理直气壮,从容不迫。理直气壮、从容不迫地说话。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侃侃而谈
- 这 两个 人 没事 就 爱侃
- Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.
- 别 整天 侃闲天
- Đừng có tán gẫu cả ngày.
- 扺 掌 而 谈
- vỗ tay nói chuyện
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 他 一 被 调侃 就 害羞 了
- Anh ấy ngại ngùng khi bị trêu chọc
- 侃侃而谈
- Nói năng đĩnh đạc.
- 娓娓而谈
- nói rủ rỉ
- 泛泛而谈
- nói chuyện qua loa
- 他 的 性格 侃直
- Tính cách anh ấy ngay thẳng.
- 这位 官员 侃直 清正
- Nhà quan chức này ngay thẳng.
- 他 用 猥琐 的 方式 调侃 她
- Anh ta chế giễu cô ấy bằng cách đểu cáng.
- 大家 喜欢 调侃 小 明
- Mọi người thích trêu chọc tiểu Minh.
- 他 总是 调侃 我 的 发型
- Anh ấy luôn chế nhạo kiểu tóc của tôi.
- 他 总是 喜欢 调侃 朋友
- Anh ấy lúc nào cũng trêu chọc bạn bè.
- 他 一直 侃侃 而乐 的
- Anh ấy luôn vui vẻ hạnh phúc.
- 侃直 的 品质 很 重要
- Phẩm chất cương trực rất quan trọng.
- 她 侃尔 应对 各种 问题
- Cô ấy vui vẻ ứng đối với các vấn đề.
- 这是 他们 那 一行 的 侃儿
- đây là tiếng lóng của bọn họ.
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侃侃而谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侃侃而谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侃›
而›
谈›
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
người nói (thành ngữ) hùng hồn và lưu loát; khoa trươngmón quà của GABkhẩu cấp
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
Nao nao bất hưu (Nói đi nói lại miết; lải nhải tưởng như không bao giờ dứt.)bai bảitoang toác
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
Thao Thao Bất Tuyệt
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu)bàn cao luận rộng
nói chuyện trên trời dưới đất; đàm thiên thuyết địa; chuyện gẫután phét
Không chuyện gì không nói, chuyện gì cũng kể, tâm sự đủ thứ
múa mép khua môinói suông; chỉ nói không làm
im lặng; trầm mặc
Lắp Ba Lắp Bắp
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
thói quen im lặng (thành ngữ)kín đáokhông thông thạo
Chẳng Ừ Chẳng Hử, Chẳng Nói Câu Nào
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ