滔滔不绝 tāotāo bù jué

Từ hán việt: 【thao thao bất tuyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "滔滔不绝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao thao bất tuyệt). Ý nghĩa là: thao thao bất tuyệt; nói liên tục; nói không ngớt, liến. Ví dụ : - 。 Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.. - 。 Hễ nhắc tới chính trị là cô ấy lại thao thao bất tuyệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 滔滔不绝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 滔滔不绝 khi là Thành ngữ

thao thao bất tuyệt; nói liên tục; nói không ngớt

形容说话连续而不间断

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 滔滔不绝 tāotāobùjué 几乎 jīhū méi 停下来 tíngxiàlai chuǎn 口气 kǒuqì

    - Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.

  • - 谈起 tánqǐ 政治 zhèngzhì jiù 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - Hễ nhắc tới chính trị là cô ấy lại thao thao bất tuyệt.

liến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滔滔不绝

  • - 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - khen không ngớt lời.

  • - 波浪滔天 bōlàngtāotiān

    - sóng dâng cuồn cuộn ngút trời

  • - 口若悬河 kǒuruòxuánhé 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh

  • - 山脉 shānmài 绵延 miányán 不绝 bùjué hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.

  • - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 绝不会 juébúhuì 轻易 qīngyì 罢休 bàxiū

    - Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.

  • - 白浪 báilàng 滔滔 tāotāo 无边无际 wúbiānwújì

    - sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.

  • - 再接再厉 zàijiēzàilì 绝不 juébù 自馁 zìněi

    - kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.

  • - 我们 wǒmen 绝不 juébù 侮辱 wǔrǔ 国旗 guóqí

    - Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.

  • - 意志 yìzhì 坚定 jiāndìng 绝不 juébù 动摇 dòngyáo

    - Ý chí kiên cường, không thể lung lay.

  • - 罪恶滔天 zuìètāotiān

    - tội ác tày trời

  • - 滔天大祸 tāotiāndàhuò

    - đại hoạ tày trời

  • - 洪水 hóngshuǐ 滔滔 tāotāo ér lái

    - Lũ lụt tràn ngập vào.

  • - 络绎不绝 luòyìbùjué

    - nườm nượp không ngớt.

  • - 大雨 dàyǔ 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - Mưa to cuồn cuộn không dứt.

  • - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • - 一直 yìzhí 滔滔不绝 tāotāobùjué 几乎 jīhū méi 停下来 tíngxiàlai chuǎn 口气 kǒuqì

    - Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.

  • - 谈起 tánqǐ 政治 zhèngzhì jiù 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - Hễ nhắc tới chính trị là cô ấy lại thao thao bất tuyệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滔滔不绝

Hình ảnh minh họa cho từ 滔滔不绝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滔滔不绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Thao , Đào
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBHX (水月竹重)
    • Bảng mã:U+6ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa