高谈阔论 gāotánkuòlùn

Từ hán việt: 【cao đàm khoát luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高谈阔论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao đàm khoát luận). Ý nghĩa là: bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu), bàn cao luận rộng. Ví dụ : - 。 người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高谈阔论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高谈阔论 khi là Thành ngữ

bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu)

漫无边际地大发议论 (多含贬义)

Ví dụ:
  • - 越是 yuèshì 一知半解 yīzhībànjiě de rén 往往 wǎngwǎng 越是 yuèshì 喜欢 xǐhuan 高谈阔论 gāotánkuòlùn

    - người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.

bàn cao luận rộng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高谈阔论

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - 津津乐道 jīnjīnlèdào ( 很感兴趣 hěngǎnxìngqù 谈论 tánlùn )

    - say sưa trò chuyện.

  • - 迂阔之论 yūkuòzhīlùn

    - lý luận viển vông

  • - 放言高论 fàngyángāolùn

    - cao giọng bàn luận

  • - 谈论 tánlùn 私人 sīrén 问题 wèntí

    - Cô ấy tránh nói về vấn đề cá nhân.

  • - 这些 zhèxiē tiān 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu zài 谈论 tánlùn 这场 zhèchǎng 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.

  • - 感谢您 gǎnxiènín de 高论 gāolùn

    - Cảm ơn những lời nhận xét quý báu của anh.

  • - 有些 yǒuxiē 报刊杂志 bàokānzázhì 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 净登 jìngdēng 一些 yīxiē 奇谈怪论 qítánguàilùn 毫无 háowú 科学性 kēxuéxìng

    - Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ ​​quặc, không có tính khoa học.

  • - zhè 本书 běnshū 谈论 tánlùn 抱负 bàofù 成功 chénggōng

    - Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.

  • - 无论 wúlùn 价格 jiàgé 高低 gāodī dōu 愿意 yuànyì mǎi

    - Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.

  • - 高深 gāoshēn de 理论 lǐlùn

    - lý luận uyên thâm

  • - 无论 wúlùn 山有 shānyǒu duō gāo yǒu duō dǒu 总是 zǒngshì zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.

  • - 从小 cóngxiǎo 就常 jiùcháng tīng 父辈 fùbèi 谈论 tánlùn 兵法 bīngfǎ 武略 wǔlüè

    - từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp

  • - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 这次 zhècì 洽谈 qiàtán 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - ān 应该 yīnggāi 这样 zhèyàng 谈论 tánlùn de 恩人 ēnrén

    - Anh không nên nói về người đã giúp đỡ cô ấy như vậy.

  • - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 谈论 tánlùn 家里 jiālǐ de shì

    - Chúng tôi thường bàn chuyện gia đình.

  • - 越是 yuèshì 一知半解 yīzhībànjiě de rén 往往 wǎngwǎng 越是 yuèshì 喜欢 xǐhuan 高谈阔论 gāotánkuòlùn

    - người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高谈阔论

Hình ảnh minh họa cho từ 高谈阔论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高谈阔论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoát
    • Nét bút:丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSEHR (中尸水竹口)
    • Bảng mã:U+9614
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao