Đọc nhanh: 津津乐道 (tân tân lạc đạo). Ý nghĩa là: nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say. Ví dụ : - 在中国,孔子"有教无类"的思想一直为人们津津乐道。 Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa. - 津津乐道(很感兴趣地谈论)。 say sưa trò chuyện.
Ý nghĩa của 津津乐道 khi là Thành ngữ
✪ nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say
兴味特别浓厚地乐意说道贬称热衷于某事
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津津乐道
- 汗津津
- mồ hôi chảy.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 水 津津
- nước chảy.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 晨雾 津润 着 树林
- Sương mù làm ẩm rừng cây.
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 引渡 迷津
- đưa qua khỏi bến mê.
- 嘴里 已满 是 津
- Trong miệng đã đầy nước bọt.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 他 的 额头 冒津
- Trán anh ấy đầy mồ hôi.
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 津津乐道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 津津乐道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
津›
道›