Đọc nhanh: 比数 (tỉ số). Ý nghĩa là: Sánh với (tính về số lượng). ◇Lí Ngư 李漁: Thế nhân ưu bần nhi trí tật; tật nhi bất khả cứu dược giả; ki dữ Hằng Hà sa tỉ sổ 世人憂貧而致疾; 疾而不可救藥者; 幾與恒河沙比數 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄; Di dưỡng 頤養; Hành lạc 行樂) Người đời lo nghèo sợ bệnh; người bị bệnh vô phương cứu chữa; nhiều gần như đem sánh được với cát sông Hằng. Thành tích hoặc số điểm kết quả hơn thua của hai bên (trong một cuộc tranh đua). ◎Như: lưỡng đội thật lực tương đương; tỉ số ngận tiếp cận 兩隊實力相當; 比數很接近..
Ý nghĩa của 比数 khi là Động từ
✪ Sánh với (tính về số lượng). ◇Lí Ngư 李漁: Thế nhân ưu bần nhi trí tật; tật nhi bất khả cứu dược giả; ki dữ Hằng Hà sa tỉ sổ 世人憂貧而致疾; 疾而不可救藥者; 幾與恒河沙比數 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄; Di dưỡng 頤養; Hành lạc 行樂) Người đời lo nghèo sợ bệnh; người bị bệnh vô phương cứu chữa; nhiều gần như đem sánh được với cát sông Hằng. Thành tích hoặc số điểm kết quả hơn thua của hai bên (trong một cuộc tranh đua). ◎Như: lưỡng đội thật lực tương đương; tỉ số ngận tiếp cận 兩隊實力相當; 比數很接近.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比数
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 比特 币 最新 的 数据 组 里
- Khối Bitcoin mới nhất
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 对比 数据 发现错误
- So sánh dữ liệu để phát hiện lỗi.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
比›