• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Di
  • Nét bút:一丨丨フ一丨フ一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰𦣞頁
  • Thương hiệt:SLMBC (尸中一月金)
  • Bảng mã:U+9824
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 頤

  • Cách viết khác

    𦣝 𦣞 𩒫 𩠛 𩠡 𩠢

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 頤 theo âm hán việt

頤 là gì? (Di). Bộ Hiệt (+7 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 1. môi, má, 3. họ Di, Má (phần má phía dưới), Họ “Di”, Già, sống lâu. Từ ghép với : Dưỡng thần, “Bách niên viết kì di” . Nguyễn Du , “di dưỡng thiên niên” nuôi dưỡng ngàn năm. Chi tiết hơn...

Di

Từ điển phổ thông

  • 1. môi, má
  • 2. nuôi nấng, nuôi dưỡng
  • 3. họ Di

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Má

- Sưng má

* ② Dưỡng, nuôi

- Dưỡng thần

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Má (phần má phía dưới)

- “Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính” , (Ngư phủ ) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.

Trích: “di chỉ khí sử” 使 nhếch mép truyền lệnh (tả cái dáng kẻ quyền quý kiêu ngạo sai khiến ai chỉ nhách mép truyền hơi, không thèm cất miệng nói). Trang Tử

* Họ “Di”
Tính từ
* Già, sống lâu

- “Bách niên viết kì di” . Nguyễn Du

Trích: “kì di” sống lâu trăm tuổi. Lễ Kí

Động từ
* Nuôi dưỡng

- “di dưỡng thiên niên” nuôi dưỡng ngàn năm.

Trợ từ
* Dùng để tăng cường ngữ khí

- “Khỏa di, Thiệp chi vi vương trầm trầm giả” , (Trần Thiệp thế gia ) Chu cha! Thiệp làm vua, sang trọng quá.

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 頤