Đọc nhanh: 鸠敛 (cưu liễm). Ý nghĩa là: Họp dân lại để thu thuế..
Ý nghĩa của 鸠敛 khi là Danh từ
✪ Họp dân lại để thu thuế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸠敛
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 烟霏 云敛
- mây khói bay tan
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 敛钱 办学
- góp tiền để học hành.
- 敛容 正色
- nghiêm mặt lại.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 你 得 敛 一敛 脾气
- Bạn phải kiềm chế cơn giận của mình.
- 她 敛 起 了 笑容
- Cô ấy thu lại nụ cười.
- 屏气 敛迹
- ráng nín thở.
- 他 在 敛钱
- Anh ấy đang thu tiền.
- 她 在 敛 资料
- Cô ấy đang thu thập tài liệu.
- 收敛 情绪 很 重要
- Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.
- 请敛 起 你 的 语言
- Xin hãy thu lại lời nói của bạn.
- 请敛 住 你 的 脾气
- Xin hãy kiềm chế tính tình của bạn.
- 说话 做事 都 要 收敛 一点
- Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 医生 给 我 开 了 收敛剂
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸠敛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸠敛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敛›
鸠›