鸠敛 jiū liǎn

Từ hán việt: 【cưu liễm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸠敛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cưu liễm). Ý nghĩa là: Họp dân lại để thu thuế..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸠敛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸠敛 khi là Danh từ

Họp dân lại để thu thuế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸠敛

  • - 敛迹 liǎnjì 山林 shānlín

    - sống ẩn nơi chốn sơn lâm.

  • - 烟霏 yānfēi 云敛 yúnliǎn

    - mây khói bay tan

  • - 盗匪 dàofěi 敛迹 liǎnjì

    - bọn phỉ đang che dấu tung tích.

  • - 太过分 tàiguòfèn le 收敛 shōuliǎn diǎn ba

    - Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.

  • - 敛钱 liǎnqián 办学 bànxué

    - góp tiền để học hành.

  • - 敛容 liǎnróng 正色 zhèngsè

    - nghiêm mặt lại.

  • - 敛迹 liǎnjì 潜踪 qiánzōng

    - dấu tung tích.

  • - liǎn 一敛 yīliǎn 脾气 píqi

    - Bạn phải kiềm chế cơn giận của mình.

  • - liǎn le 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy thu lại nụ cười.

  • - 屏气 bǐngqì 敛迹 liǎnjì

    - ráng nín thở.

  • - zài 敛钱 liǎnqián

    - Anh ấy đang thu tiền.

  • - zài liǎn 资料 zīliào

    - Cô ấy đang thu thập tài liệu.

  • - 收敛 shōuliǎn 情绪 qíngxù hěn 重要 zhòngyào

    - Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.

  • - 请敛 qǐngliǎn de 语言 yǔyán

    - Xin hãy thu lại lời nói của bạn.

  • - 请敛 qǐngliǎn zhù de 脾气 píqi

    - Xin hãy kiềm chế tính tình của bạn.

  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu yào 收敛 shōuliǎn 一点 yìdiǎn

    - Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.

  • - 冷水 lěngshuǐ 可以 kěyǐ 收敛 shōuliǎn 毛细血管 máoxìxuèguǎn

    - Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 收敛剂 shōuliǎnjì

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.

  • - de 笑容 xiàoróng 突然 tūrán 收敛 shōuliǎn le

    - Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.

  • - 笑容 xiàoróng zài de 脸上 liǎnshàng 收敛 shōuliǎn le

    - Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸠敛

Hình ảnh minh họa cho từ 鸠敛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸠敛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn , Liàn
    • Âm hán việt: Liễm , Liệm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMOK (人一人大)
    • Bảng mã:U+655B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū
    • Âm hán việt: Cưu
    • Nét bút:ノフノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNPYM (大弓心卜一)
    • Bảng mã:U+9E20
    • Tần suất sử dụng:Trung bình