模子 múzi

Từ hán việt: 【mô tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "模子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mô tử). Ý nghĩa là: mô hình; mẫu; khuôn, nống. Ví dụ : - Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.. - Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.. - Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 模子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 模子 khi là Danh từ

mô hình; mẫu; khuôn

用压制或浇灌的方法使材料成为一定形状的工具

Ví dụ:
  • - 铸造 zhùzào 车间 chējiān 熔化 rónghuà 金属 jīnshǔ bìng jiāng zhī 注入 zhùrù 模子 múzǐ de 地方 dìfāng

    - Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.

  • - 金属 jīnshǔ 铸模 zhùmó 金属 jīnshǔ dìng zài 其中 qízhōng bèi zhù de 模子 múzǐ

    - Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.

  • - 模子 múzǐ 一种 yīzhǒng 框架 kuàngjià huò 模型 móxíng zài 周围 zhōuwéi huò zài shàng 某物 mǒuwù bèi 塑造 sùzào huò 成形 chéngxíng

    - Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nống

编织竹器用的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 这个 zhègè 模子 múzǐ hǎo

    - Cái khuôn này tốt.

  • - 孩子 háizi 一脸 yīliǎn 失望 shīwàng 模样 múyàng

    - Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.

  • - 金属 jīnshǔ 铸模 zhùmó 金属 jīnshǔ dìng zài 其中 qízhōng bèi zhù de 模子 múzǐ

    - Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 通过 tōngguò 模仿 mófǎng 学会 xuéhuì 说话 shuōhuà

    - Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.

  • - 铸造 zhùzào 车间 chējiān 熔化 rónghuà 金属 jīnshǔ bìng jiāng zhī 注入 zhùrù 模子 múzǐ de 地方 dìfāng

    - Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.

  • - 制作 zhìzuò 模子 múzǐ

    - Anh ấy chế tạo khuôn mẫu.

  • - 孩子 háizi 模仿 mófǎng 大人 dàrén

    - Trẻ con bắt chước người lớn.

  • - zhè 孩子 háizi de 模样 múyàng 出脱 chūtuō 更好 gènghǎo kàn le

    - đứa bé này càng đẹp ra.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zǒng 喜欢 xǐhuan 模仿 mófǎng 大人 dàrén de 动作 dòngzuò

    - Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.

  • - zhè 孩子 háizi de 模样 múyàng xiàng 爸爸 bàba

    - Thằng bé này trông giống bố nó.

  • - zuò de 模子 múzǐ hěn 精致 jīngzhì

    - Khuôn mẫu bạn làm thật tinh xảo.

  • - 模子 múzǐ 一种 yīzhǒng 框架 kuàngjià huò 模型 móxíng zài 周围 zhōuwéi huò zài shàng 某物 mǒuwù bèi 塑造 sùzào huò 成形 chéngxíng

    - Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 模子

Hình ảnh minh họa cho từ 模子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao