Hán tự: 膜
Đọc nhanh: 膜 (mô.mạc). Ý nghĩa là: màng, lớp da mỏng; màng. Ví dụ : - 细胞膜保护细胞。 Màng tế bào bảo vệ tế bào.. - 医生检查了我的耳膜。 Bác sĩ đã kiểm tra màng nhĩ của tôi.. - 医生说他的肋膜受伤了。 Bác sĩ nói màng phổi của anh ấy bị thương.
Ý nghĩa của 膜 khi là Danh từ
✪ màng
(膜儿) 人或动植物体内像薄皮的组织
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 医生 检查 了 我 的 耳膜
- Bác sĩ đã kiểm tra màng nhĩ của tôi.
- 医生 说 他 的 肋膜 受伤 了
- Bác sĩ nói màng phổi của anh ấy bị thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lớp da mỏng; màng
像膜的薄皮
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 男人 、 女人 都 可以 用 面膜
- Cả nam và nữ đều có thể dùng mặt nạ.
- 他 在 路边 卖 手机 膜
- Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膜
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 消除 隔膜
- xoá bỏ sự xa cách
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 瓣膜 有 开合 作用
- Van có chức năng mở và đóng.
- 瓣膜 控制 着 血流
- Van điều khiển lưu lượng máu.
- 脑膜炎
- viêm màng não
- 推广 地膜 植物
- mở rộng tấm che thực vật.
- 他 在 路边 卖 手机 膜
- Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 我 眼角膜 上 有 异物
- Tôi nghĩ mình có dị vật trên giác mạc.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm膜›