Đọc nhanh: 红模子 (hồng mô tử). Ý nghĩa là: bản chữ mẫu (cho trẻ em tập viết).
Ý nghĩa của 红模子 khi là Danh từ
✪ bản chữ mẫu (cho trẻ em tập viết)
供儿童练习毛笔字用的纸,印有红色的字,用墨笔顺着红字的笔画写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红模子
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 这个 模子 好
- Cái khuôn này tốt.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 她 穿着 淡红 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 日子 过得 火红
- cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
- 她 穿着 鲜红 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy đỏ tươi.
- 这 条 裙子 是 红色 的
- Chiếc váy này màu đỏ.
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 这些 栗子 是 鲜亮 的 红褐色
- Những quả hạt dẻ này có màu nâu đỏ tươi sáng.
- 红 裤子 绿腰
- quần hồng lưng xanh
- 红 裙子 衬托 了 她 的 肤色
- Váy đỏ làm nổi bật màu da của cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红模子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红模子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
模›
红›