Đọc nhanh: 模型 (mô hình). Ý nghĩa là: khuôn, mô hình; hình mẫu, khuôn đổ; khuôn ép; khuôn mẫu. Ví dụ : - 活动模型 mô hình linh hoạt. - 生物学家们塑造了形体完整的中国猿人模型。 những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.. - 但这个阵列模型让我们更上一层楼 Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
Ý nghĩa của 模型 khi là Danh từ
✪ khuôn
依照实物的形状和结构按比例制成的物品,多用来展览或实验
- 活动 模型
- mô hình linh hoạt
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
- 你 考虑 过 研究 标准 模型 物理学 吗
- Bạn đã xem xét nghiên cứu vật lý mô hình chuẩn chưa?
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ mô hình; hình mẫu
铸照机器零件时,制砂型用的工具,大小、形状和要制造的铸件相同,一般常用木料制成
✪ khuôn đổ; khuôn ép; khuôn mẫu
用压制或浇灌的方法使材料成为一定形状的工具通称模子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模型
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
- 你 考虑 过 研究 标准 模型 物理学 吗
- Bạn đã xem xét nghiên cứu vật lý mô hình chuẩn chưa?
- 模特 势型 好看
- Tư thế của người mẫu rất đẹp mắt.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 活动 模型
- mô hình linh hoạt
- 人体模型
- mô hình người.
- 这 是 我 做 的 模型
- Đây là mô hình tôi mới làm.
- 学生 们 动手 制作 模型
- Học sinh bắt tay vào làm mô hình.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
- 小 的 飞机 模型 很 精致
- Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.
- 小李 对模型 制作 入迷 了
- Tiểu Lý mê mẩn làm mô hình.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm型›
模›
mô hình; mẫu; khuônnống
Nguyên Mẫu, Mẫu Đầu Tiên, Mô Hình Vốn Có
Khuôn, Khuôn Mẫu
hình thức ban đầu (chưa định hình); thời kỳ đầu của sự phát triển; nguyên lý cơ bản; nguyên lý sơ đẳng; khái niệm bước đầu; kiến thức cơ sởmô hình thu nhỏ; hệ mẫu; mẫu đầu tiên; nguyên mẫu; người đầu tiên