Đọc nhanh: 模子糕 (mô tử cao). Ý nghĩa là: bánh đúc.
Ý nghĩa của 模子糕 khi là Danh từ
✪ bánh đúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模子糕
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 这个 模子 好
- Cái khuôn này tốt.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 金属 铸模 金属 锭 在 其中 被 铸 的 模子
- Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 小孩子 通过 模仿 学会 说话
- Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 他 制作 模子
- Anh ấy chế tạo khuôn mẫu.
- 孩子 模仿 大人
- Trẻ con bắt chước người lớn.
- 这 孩子 的 模样 出脱 得 更好 看 了
- đứa bé này càng đẹp ra.
- 小孩子 总 喜欢 模仿 大人 的 动作
- Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.
- 这 孩子 的 模样 像 他 爸爸
- Thằng bé này trông giống bố nó.
- 你 做 的 模子 很 精致
- Khuôn mẫu bạn làm thật tinh xảo.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模子糕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模子糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
模›
糕›