Đọc nhanh: 来著 (lai trước). Ý nghĩa là: ấy nhỉ; đấy nhỉ; kia mà; à (trợ từ chỉ việc đã từng xảy ra) 。助詞,表示曾經發生過什么事情。 你剛才說什么來著? vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ? 他去年冬天還回家來著。 mùa đông năm ngoái anh ấy còn về nhà kia mà. 你忘記小時候爸爸怎么教導咱們來著。 em quên rồi sao, lúc nhỏ bố dạy chúng ta thế nào à..
Ý nghĩa của 来著 khi là Danh từ
✪ ấy nhỉ; đấy nhỉ; kia mà; à (trợ từ chỉ việc đã từng xảy ra) 。助詞,表示曾經發生過什么事情。 你剛才說什么來著? vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ? 他去年冬天還回家來著。 mùa đông năm ngoái anh ấy còn về nhà kia mà. 你忘記小時候爸爸怎么教導咱們來著。 em quên rồi sao, lúc nhỏ bố dạy chúng ta thế nào à.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来著
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 宇宙 是从 一个 本来 就 存在 著 的 球体 中 产生 出来 的
- Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.
- 谁 著 你 来 这里 ?
- Ai đã cử bạn đến đây?
- 请 著人 前来 领取
- Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来著
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来著 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
著›