来著 láizhe

Từ hán việt: 【lai trước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来著" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai trước). Ý nghĩa là: ấy nhỉ; đấy nhỉ; kia mà; à (trợ từ chỉ việc đã từng xảy ra) 。? vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ? 。 mùa đông năm ngoái anh ấy còn về nhà kia mà. 。 em quên rồi sao, lúc nhỏ bố dạy chúng ta thế nào à..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来著 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 来著 khi là Danh từ

ấy nhỉ; đấy nhỉ; kia mà; à (trợ từ chỉ việc đã từng xảy ra) 。助詞,表示曾經發生過什么事情。 你剛才說什么來著? vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ? 他去年冬天還回家來著。 mùa đông năm ngoái anh ấy còn về nhà kia mà. 你忘記小時候爸爸怎么教導咱們來著。 em quên rồi sao, lúc nhỏ bố dạy chúng ta thế nào à.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来著

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

  • - 宇宙 yǔzhòu 是从 shìcóng 一个 yígè 本来 běnlái jiù 存在 cúnzài zhù de 球体 qiútǐ zhōng 产生 chǎnshēng 出来 chūlái de

    - Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.

  • - shuí zhù lái 这里 zhèlǐ

    - Ai đã cử bạn đến đây?

  • - qǐng 著人 zhùrén 前来 qiánlái 领取 lǐngqǔ

    - Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.

  • - 思忖 sīcǔn zhù 要是 yàoshì 没有 méiyǒu 这些 zhèxiē 孩子 háizi 将来 jiānglái yòu 如何 rúhé

    - Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来著

Hình ảnh minh họa cho từ 来著

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来著 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chú , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKA (廿十大日)
    • Bảng mã:U+8457
    • Tần suất sử dụng:Rất cao