Đọc nhanh: 昏昏 (hôn hôn). Ý nghĩa là: Lù mù; leo lét. ◇Vương An Thạch 王安石: Hôn hôn đăng hỏa thoại bình sinh (Thị Trường An Quân 示長安君) Leo lét đèn đóm (cùng nhau) kể chuyện cũ. Mê man; không tỉnh táo. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Nhất túy hôn hôn thiên hạ mê; Tứ phương khuynh động yên trần khởi 一醉昏昏天下迷; 四方傾動煙塵起 (Xuân giang hoa nguyệt dạ từ 春江花月夜詞). Mờ mịt; không biết rõ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Tục nhân chiêu chiêu; Ngã độc hôn hôn 俗人昭昭; 我獨昏昏 (Chương 20) Người đời sáng rỡ; Riêng ta mờ mịt..
Ý nghĩa của 昏昏 khi là Tính từ
✪ Lù mù; leo lét. ◇Vương An Thạch 王安石: Hôn hôn đăng hỏa thoại bình sinh (Thị Trường An Quân 示長安君) Leo lét đèn đóm (cùng nhau) kể chuyện cũ. Mê man; không tỉnh táo. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Nhất túy hôn hôn thiên hạ mê; Tứ phương khuynh động yên trần khởi 一醉昏昏天下迷; 四方傾動煙塵起 (Xuân giang hoa nguyệt dạ từ 春江花月夜詞). Mờ mịt; không biết rõ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Tục nhân chiêu chiêu; Ngã độc hôn hôn 俗人昭昭; 我獨昏昏 (Chương 20) Người đời sáng rỡ; Riêng ta mờ mịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏昏
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏昏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏昏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›