昏黑 hūnhēi

Từ hán việt: 【hôn hắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昏黑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn hắc). Ý nghĩa là: đen kịt; tối om; tối sầm; tối đen; tối mò; tối mù mịt; om om, xẩm. Ví dụ : - trời tối sầm. - 。 trong nhà tối om

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昏黑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đen kịt; tối om; tối sầm; tối đen; tối mò; tối mù mịt; om om

黑暗;昏暗

Ví dụ:
  • - 夜色 yèsè 昏黑 hūnhēi

    - trời tối sầm

  • - 昏黑 hūnhēi de 小屋 xiǎowū

    - trong nhà tối om

xẩm

光线不足; 暗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏黑

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 黑白片 hēibáipiàn

    - phim trắng đen

  • - 树林 shùlín 黑咕隆咚 hēigūlōngdōng

    - Rừng cây tối đen thui.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 思路 sīlù 昏乱 hūnluàn

    - suy nghĩ mê muội

  • - āi 黑枪 hēiqiāng

    - bị bắn lén

  • - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 昏黑 hūnhēi de 小屋 xiǎowū

    - trong nhà tối om

  • - 夜色 yèsè 昏黑 hūnhēi

    - trời tối sầm

  • - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

  • - 屋里 wūlǐ 昏黑 hūnhēi 什么 shénme jiàn 不到 búdào

    - Trong phòng tối đen chẳng thấy gì.

  • - 外面 wàimiàn 昏黑 hūnhēi 不敢 bùgǎn 出去 chūqù

    - Bên ngoài tối om, anh ấy không dám ra ngoài.

  • - 不能 bùnéng gēn 这帮 zhèbāng rén 昏天黑地 hūntiānhēidì 鬼混 guǐhùn le

    - anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.

  • - 当时 dāngshí 流血 liúxiě 过多 guòduō 觉得 juéde 昏天黑地 hūntiānhēidì de

    - lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.

  • - dào le 晚上 wǎnshang 昏天黑地 hūntiānhēidì de 山路 shānlù jiù gèng 不好 bùhǎo zǒu le

    - đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.

  • - yòng 黑白 hēibái 滤镜 lǜjìng 拍照 pāizhào

    - Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昏黑

Hình ảnh minh họa cho từ 昏黑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao