Đọc nhanh: 昏黑 (hôn hắc). Ý nghĩa là: đen kịt; tối om; tối sầm; tối đen; tối mò; tối mù mịt; om om, xẩm. Ví dụ : - 夜色昏黑 trời tối sầm. - 昏黑的小屋。 trong nhà tối om
✪ đen kịt; tối om; tối sầm; tối đen; tối mò; tối mù mịt; om om
黑暗;昏暗
- 夜色 昏黑
- trời tối sầm
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
✪ xẩm
光线不足; 暗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏黑
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 黑白片
- phim trắng đen
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 夜色 昏黑
- trời tối sầm
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 屋里 昏黑 什么 也 见 不到
- Trong phòng tối đen chẳng thấy gì.
- 外面 昏黑 , 他 不敢 出去
- Bên ngoài tối om, anh ấy không dám ra ngoài.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 当时 我 流血 过多 , 觉得 昏天黑地 的
- lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏黑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›
黑›
ảm đạm; tối tăm; u ám
Tối, Tối Tăm, Đen Tối
ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)