Hán tự: 昏
Đọc nhanh: 昏 (hôn.mẫn). Ý nghĩa là: tối; trời tối; hoàng hôn, hôn nhân, tối đen; mờ. Ví dụ : - 我们爱在黄昏散步。 Chúng tôi thích đi dạo vào lúc hoàng hôn.. - 黄昏至倦鸟纷纷归巢。 Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.. - 他们的昏姻很幸福。 Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
Ý nghĩa của 昏 khi là Danh từ
✪ tối; trời tối; hoàng hôn
天刚黑的时候;黄昏
- 我们 爱 在 黄昏 散步
- Chúng tôi thích đi dạo vào lúc hoàng hôn.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
✪ hôn nhân
婚姻
- 他们 的 昏姻 很 幸福
- Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
- 这桩 昏姻 十分 美满
- Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.
Ý nghĩa của 昏 khi là Tính từ
✪ tối đen; mờ
光线暗淡;模糊不清
- 屋里 昏黑 什么 也 见 不到
- Trong phòng tối đen chẳng thấy gì.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
✪ hồ đồ; mê muội; mê man; mơ hồ
头脑迷糊;神志不清
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
Ý nghĩa của 昏 khi là Động từ
✪ ngất; hôn mê; mê man
失去知觉
- 他 突然 昏过去 倒地
- Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.
- 运动员 累昏 在 赛场
- Vận động viên mệt đến ngất xỉu trên sân thi đấu.
✪ kết hôn
结婚
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 他们 十八岁 时 就 早昏 了
- Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›