Đọc nhanh: 神志昏迷 (thần chí hôn mê). Ý nghĩa là: rơi vào trạng thái mê sảng.
Ý nghĩa của 神志昏迷 khi là Thành ngữ
✪ rơi vào trạng thái mê sảng
to be in a state of delirium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神志昏迷
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 她 的 眼神 充满 了 迷茫
- Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
- 她 脸上 露出 迷惑 的 神情
- Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 的 眼神 迷人 了 她 的 心
- Ánh mắt của anh ấy đã mê hoặc trái tim của cô ấy.
- 送到 医院 人 已经 昏迷 过去 了
- khi đưa đến bệnh viện thì đã hôn mê rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神志昏迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神志昏迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
昏›
神›
迷›