Đọc nhanh: 昏沉 (hôn trầm). Ý nghĩa là: ảm đạm; u ám; u tối; lờ mờ; u u, mê man; hôn mê; mê mẩn; thiếp; thiêm thiếp, xỉu. Ví dụ : - 暮色昏沉 cảnh chiều ảm đạm. - 喝醉了酒,头脑昏沉。 uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
Ý nghĩa của 昏沉 khi là Tính từ
✪ ảm đạm; u ám; u tối; lờ mờ; u u
暗淡
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
✪ mê man; hôn mê; mê mẩn; thiếp; thiêm thiếp
头脑迷糊,神志不清
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
✪ xỉu
因脑部贫血引起供氧不足而短时间失去知觉心情过分悲痛、精神过度紧张、大出血、直立过久、心脏疾患等都能引起昏厥也叫晕厥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏沉
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 华 沉淀 在 池底
- Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏沉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›
沉›