Đọc nhanh: 映雪读书 (ánh tuyết độc thư). Ý nghĩa là: Tôn Khang 孫康 người đời Tần; hiếu học; nhà nghèo đêm không có đèn phải nhờ ánh tuyết để đọc sách. Sau ánh tuyết độc thư 映雪讀書 chỉ khắc khổ chăm học..
Ý nghĩa của 映雪读书 khi là Danh từ
✪ Tôn Khang 孫康 người đời Tần; hiếu học; nhà nghèo đêm không có đèn phải nhờ ánh tuyết để đọc sách. Sau ánh tuyết độc thư 映雪讀書 chỉ khắc khổ chăm học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映雪读书
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 罗兰 喜欢 读书
- La Lan thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 忙里偷闲 读书
- Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他们 安详 地读 着 书
- Họ đọc sách một cách bình thản.
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
- 端坐 读书
- ngồi ngay ngắn đọc sách
- 读 一本 好书 能 消除 烦恼
- Đọc một cuốn sách hay có thể giúp xóa bỏ nỗi lo.
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 读书 使 我 心里 熨帖
- Đọc sách làm tôi thấy bình yên.
- 我 打开 了 书 , 开始 阅读
- Tôi mở sách và bắt đầu đọc.
- 女孩 喜欢 读书
- Cô gái thích đọc sách.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 他 把 书 读净 了
- Anh ấy đã đọc hết sách.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 她 人生 的 乐趣 就是 读书
- Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.
- 你们 不妨 多 读读书
- Các bạn cứ đọc nhiều sách lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 映雪读书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 映雪读书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
映›
读›
雪›