Đọc nhanh: 判定 (phán định). Ý nghĩa là: phán định; xét đoán; xác định. Ví dụ : - 我们需要判定原因。 Chúng tôi cần xác định nguyên nhân.. - 专家判定设备有问题。 Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.. - 系统判定数据无效。 Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
Ý nghĩa của 判定 khi là Động từ
✪ phán định; xét đoán; xác định
分析后得出结论或者做出决定
- 我们 需要 判定 原因
- Chúng tôi cần xác định nguyên nhân.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判定
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 我们 队 在 那次 裁定 中 遭到 了 误判
- Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.
- 我们 需要 判定 原因
- Chúng tôi cần xác định nguyên nhân.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 判定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 判定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm判›
定›