断断续续 duànduànxùxù

Từ hán việt: 【đoạn đoạn tục tục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "断断续续" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạn đoạn tục tục). Ý nghĩa là: đứt quãng; cách quãng; lâu lâu; gián đoạn; không liên tục. Ví dụ : - 。 Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.. - 。 Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 断断续续 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 断断续续 khi là Tính từ

đứt quãng; cách quãng; lâu lâu; gián đoạn; không liên tục

时断时续地接连下去

Ví dụ:
  • - 网络 wǎngluò 信号 xìnhào 断断续续 duànduànxùxù

    - Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 断断续续

断断续续 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 断断续续 duànduànxùxù 地下 dìxià le 一整天 yīzhěngtiān

    - Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断断续续

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - 痛断肝肠 tòngduàngāncháng

    - ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.

  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn chū 患有 huànyǒu 血癌 xuèái

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 诊断 zhěnduàn 结果 jiéguǒ 令人震惊 lìngrénzhènjīng le 癌症 áizhèng

    - Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.

  • - 项背相望 xiàngbèixiāngwàng ( 行进 xíngjìn de rén 连续不断 liánxùbùduàn )

    - dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - pǎo 上气不接下气 shàngqìbùjiēxiàqì 说话 shuōhuà 断断续续 duànduànxùxù de

    - Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.

  • - 网络 wǎngluò 信号 xìnhào 断断续续 duànduànxùxù

    - Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 小睡 xiǎoshuì le 片刻 piànkè

    - Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.

  • - 断弦再续 duànxiánzàixù

    - tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地下 dìxià le 一整天 yīzhěngtiān

    - Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.

  • - 会谈 huìtán 断断续续 duànduànxùxù 进行 jìnxíng le 3 nián

    - Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.

  • - 沿路 yánlù 可以 kěyǐ 听到 tīngdào 断断续续 duànduànxùxù de 歌声 gēshēng

    - dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.

  • - 战斗 zhàndòu 断断续续 duànduànxùxù 进行 jìnxíng le 两个 liǎnggè yuè

    - Cuộc chiến tranh xảy ra từng hồi liên tục 2 tháng.

  • - 断续 duànxù 收到 shōudào 几封信 jǐfēngxìn

    - Tôi từng lúc từng lúc nhận được vài lá thư từ anh ấy.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 断断续续

Hình ảnh minh họa cho từ 断断续续

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断断续续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa