Đọc nhanh: 断断续续 (đoạn đoạn tục tục). Ý nghĩa là: đứt quãng; cách quãng; lâu lâu; gián đoạn; không liên tục. Ví dụ : - 网络信号断断续续。 Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.. - 他断断续续地说话。 Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.
Ý nghĩa của 断断续续 khi là Tính từ
✪ đứt quãng; cách quãng; lâu lâu; gián đoạn; không liên tục
时断时续地接连下去
- 网络 信号 断断续续
- Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.
- 他 断断续续 地 说话
- Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 断断续续
✪ 断断续续 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 雨 断断续续 地下 了 一整天
- Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断断续续
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 网络 信号 断断续续
- Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.
- 他 断断续续 地 说话
- Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.
- 她 断断续续 地 小睡 了 片刻
- Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.
- 断弦再续
- tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
- 雨 断断续续 地下 了 一整天
- Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.
- 会谈 断断续续 地 进行 了 3 年
- Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.
- 沿路 可以 听到 断断续续 的 歌声
- dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.
- 战斗 断断续续 地 进行 了 两个 月
- Cuộc chiến tranh xảy ra từng hồi liên tục 2 tháng.
- 我 断续 收到 他 几封信
- Tôi từng lúc từng lúc nhận được vài lá thư từ anh ấy.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断断续续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断断续续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
续›
gián đoạnbật và tắtlẻ tẻdừng lại và bắt đầu
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
luôn luôn; thường; thường thường
liên tụcliên tiếplân lượt tưng ngươi một