不管 bùguǎn

Từ hán việt: 【bất quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất quản). Ý nghĩa là: cho dù; bất kể; bất luận; chẳng kể; mặc dù, mặc; bỏ mặc; mặc kệ; bỏ liều; bất chấp; kệ; mặc bay. Ví dụ : - 。 Dù xa hay không xa anh đều không đi.. - 。 Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.. - 。 Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不管 khi là Liên từ

cho dù; bất kể; bất luận; chẳng kể; mặc dù

连词,表示在任何条件或情况下结果 都不会改变,后边常有''都、也''等副词与它呼应; 跟''无论''相同

Ví dụ:
  • - 不管 bùguǎn yuǎn 不远 bùyuǎn dōu

    - Dù xa hay không xa anh đều không đi.

  • - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng dōu yào

    - Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.

Ý nghĩa của 不管 khi là Động từ

mặc; bỏ mặc; mặc kệ; bỏ liều; bất chấp; kệ; mặc bay

不顾,不被相反的力量阻塞或阻止;无视不利的结果

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 死活 sǐhuó 不管 bùguǎn

    - Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.

  • - duì 公司 gōngsī de shì 不管不顾 bùguǎnbùgù

    - Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不管

不管 + A , B + 也 / 都 + (不)...

bất kể A , B cũng/ đều (không)...

Ví dụ:
  • - 不管 bùguǎn 贵不贵 guìbùguì dōu mǎi

    - Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō dōu 同意 tóngyì

    - Dù tôi có nói gì thì anh ấy cũng không đồng ý.

不管 +( Chủ ngữ) + Động từ 不 Động từ , 反正...

bất kể có làm gì hay không, thì....

Ví dụ:
  • - 不管 bùguǎn xià 不下雨 bùxiàyǔ 反正 fǎnzhèng

    - Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.

  • - 不管 bùguǎn shuō shuō 反正 fǎnzhèng 知道 zhīdào le

    - Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.

So sánh, Phân biệt 不管 với từ khác

不顾 vs 不管

Giải thích:

Hai động từ "" và "" có nghĩa tương đồng, nhưng "" còn là một liên từ, "" không làm liên từ.

不论 vs 不管

Giải thích:

Khi làm liên từ, ý nghĩa của "" và ""giống nhau, "" thường được dùng nhiều trong văn nói, "" có thể dùng cả trong văn nói và văn viết
"" và "" liên kết với câu phức không điều kiện, phía sau nhất định phải đi kèm với từ chính phản ( đắt hay không đắt, lớn hay không lớn, xa hay không xa..) hoặc đại từ thể hiện sự nghi vấn ( ai, cái gì, thế nào, bao nhiêu, đâu..), các câu ở phía sau đều không đúng.

无论如何 vs 不管

Giải thích:

Giống:
Đều mang nghĩa, cho dù, dù sao.
Đều có đi kèm.
Khác:
- "" sử dụng trong câu đơn, nghĩa tương tự như (dù sao đi nữa), có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
"" là liên từ, phải có hai vế.
Chủ ngữ có thể đặt trước vế đầu hoặc vế sau.
"" biểu thị nghĩa mặc kệ, không quản, không màng tới.
"" không có cách dùng này.

无论 vs 不管

Giải thích:

Giống:
- Liên từ ""(cũng thường được nói là "") có nghĩa giống với liên từ "" và cách sử dụng cũng giống nhau.
Phải có hai vế, chủ ngữ có thể đặt trước vế đầu hoặc vế sau, thường có đi kèm.
Khác:
- "" biểu thị nghĩa mặc kệ, không màng tới.

不管 vs 无论

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể được dùng làm liên từ và thường kết hợp với , để chỉ kết quả, kết luận sẽ không thay đổi trong bất kì điều kiện nào.
- Theo sau hai từ này có thể là đại từ nghi vấn (phiếm chỉ) hoặc các thành phần thể hiện sự lựa chọn.
Khác:
- "" thường được dùng trong văn nói.
"" thường được dùng trong văn viết.
- "" dùng trong khẩu ngữ nên không dùng các từ mang sắc thái trang trọng.
"" thường đi với "".
- "" phía sau có thể dùng hình thức khẳng định – phủ định.
"" phía sau người ta thường thêm // vào giữa thành phần khẳng định và phủ định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不管

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - tīng 劝告 quàngào 索性 suǒxìng 不管 bùguǎn le

    - Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.

  • - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • - 摊手 tānshǒu 不管 bùguǎn

    - xuôi tay bỏ mặc

  • - 撂手 liàoshǒu 不管 bùguǎn

    - phủi tay mặc kệ.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - 这家 zhèjiā 咖啡店 kāfēidiàn 尽管 jǐnguǎn 但是 dànshì hěn 安静 ānjìng

    - Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.

  • - 不管 bùguǎn 贵不贵 guìbùguì dōu mǎi

    - Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.

  • - 不管 bùguǎn guì 还是 háishì guì dōu yào mǎi

    - Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.

  • - guǎn 贵不贵 guìbùguì ài chī jiù duō chī

    - Bất kể đắt hay không, thích ăn thì ăn nhiều vào.

  • - 不管 bùguǎn 多么 duōme 难过 nánguò 不许 bùxǔ

    - Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.

  • - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • - 不管是谁 bùguǎnshìshuí 杀害 shāhài 伊恩 yīēn · 亚当斯 yàdāngsī

    - Ai đã giết Ian Adams

  • - 也罢 yěbà 不去 bùqù 也罢 yěbà 不管 bùguǎn

    - Anh ta đi cũng được, không đi cũng được, tôi mặc kệ.

  • - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 这些 zhèxiē 孩子 háizi tīng 管束 guǎnshù

    - Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不管

Hình ảnh minh họa cho từ 不管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao