Đọc nhanh: 拾掇 (thập xuyết). Ý nghĩa là: dọn dẹp; sắp xếp gọn gàng; thu xếp, sửa; sửa chữa, trừng trị. Ví dụ : - 屋里拾掇得整整齐齐的。 trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.. - 拾掇钟表。 sửa đồng hồ.
Ý nghĩa của 拾掇 khi là Động từ
✪ dọn dẹp; sắp xếp gọn gàng; thu xếp
整理;归拢
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
✪ sửa; sửa chữa
修理
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
✪ trừng trị
惩治
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾掇
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 诗 、 谜 拾取
- lượm lặt bài thơ, câu đố
- 你 掂掇 着 办 吧
- anh suy tính mà làm nhé.
- 我 把 屋子 收拾 得 干干净净 的
- Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.
- 他 在 比赛 中得 了 拾分
- Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
- 受人掇 弄
- bị người khác xúi giục
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 局面 尔般 难以 收拾
- Tình hình như thế khó có thể giải quyết.
- 他 在 收拾 屋子
- Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.
- 请 把 厨房 收拾 干净
- Xin hãy dọn dẹp sạch sẽ nhà bếp.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 掇拾 旧闻
- sưu tập tin cũ
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 你 快 把 桌子 拾掇 一下
- Bạn mau dọn dẹp cái bàn đi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 我 拾掇 了 一下 房间
- Tôi dọn phòng một chút.
- 她 慌忙 收拾 行李 出门
- Cô vội vàng thu dọn hành lý ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拾掇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拾掇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拾›
掇›