Đọc nhanh: 摒挡 (bính đáng). Ý nghĩa là: sắp đặt; thu dọn; thu xếp. Ví dụ : - 摒挡行李。 thu xếp hành lý. - 摒挡一切。 sắp đặt mọi thứ
Ý nghĩa của 摒挡 khi là Động từ
✪ sắp đặt; thu dọn; thu xếp
料理;收拾
- 摒挡 行李
- thu xếp hành lý
- 摒挡 一切
- sắp đặt mọi thứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摒挡
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 摒除
- loại bỏ; vứt bỏ; bỏ đi
- 摒除 杂念
- gạt bỏ ý nghĩ đen tối
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 抵挡 严寒
- chống lại cái rét.
- 你 怎么 也 挡不住 他 ?
- Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?
- 请能 挡得住 他 的 热情
- Xin hãy ngăn cản sự nhiệt tình của anh ta.
- 姐姐 趵开 了 挡路 的 箱子
- Chị gái đá bay thùng cản đường.
- 摒挡 一切
- sắp đặt mọi thứ
- 摒挡
- thu dọn; dọn dẹp
- 摒挡 行李
- thu xếp hành lý
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摒挡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摒挡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
摒›