Đọc nhanh: 收拾残局 (thu thập tàn cục). Ý nghĩa là: dọn dẹp đống lộn xộn, nhặt các mảnh.
Ý nghĩa của 收拾残局 khi là Danh từ
✪ dọn dẹp đống lộn xộn
to clear up the mess
✪ nhặt các mảnh
to pick up the pieces
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收拾残局
- 收拾 停妥
- thu dọn xong
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 维持 残局
- duy trì tàn cục; giữ hiện trường.
- 他 被 爸爸 收拾 了
- Anh ấy bị bố phạt rồi.
- 我 把 屋子 收拾 得 干干净净 的
- Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.
- 收拾 客厅 的 杂物
- Dọn đồ linh tinh ở phòng khách.
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 局面 尔般 难以 收拾
- Tình hình như thế khó có thể giải quyết.
- 他 在 收拾 屋子
- Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.
- 税务局 负责 徵收 所得税
- Cơ quan thuế chịu trách nhiệm thu thuế thu nhập.
- 请 把 厨房 收拾 干净
- Xin hãy dọn dẹp sạch sẽ nhà bếp.
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
- 请 把 那些 杯子 和 碟子 收拾 好
- Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.
- 这里 被 收拾 的 整齐 了
- Ở đây được dọn dẹp gọn gàng rồi.
- 把 屋子 收拾 利索 了
- dọn dẹp phòng cho gọn gàng sạch sẽ.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 他 在 收拾 鞋子
- Anh ấy đang sửa giày.
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 别闹 了 , 小心 我 收拾 你
- Đừng ồn, cẩn thận không tôi xử lý bạn đấy.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收拾残局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收拾残局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
拾›
收›
残›