- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
- Pinyin:
Jìng
- Âm hán việt:
Tịnh
- Nét bút:丶一ノフフ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰冫争
- Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
- Bảng mã:U+51C0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 净
-
Phồn thể
凈
-
Cách viết khác
浄
淨
瀞
𤂅
Ý nghĩa của từ 净 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 净 (Tịnh). Bộ Băng 冫 (+6 nét). Tổng 8 nét but (丶一ノフフ一一丨). Ý nghĩa là: 1. sạch sẽ, 2. đóng vai hề. Từ ghép với 净 : 淨水 nước sạch, 把桌子擦淨 Lau bàn cho sạch, 淨說不幹 Chỉ nói không làm, 淨重 Trọng lượng thực, trọng lượng tịnh, 淨利 Lãi thực, lãi ròng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sạch sẽ
- 2. đóng vai hề
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sạch
- 淨水 nước sạch
- 把桌子擦淨 Lau bàn cho sạch
- 吃淨 Ăn sạch
* ② Toàn (là), chỉ
- 書架上淨是科技書 Trên giá sách toàn là sách khoa học kĩ thuật
- 淨說不幹 Chỉ nói không làm
* ③ Thực, tịnh, ròng
- 淨重 Trọng lượng thực, trọng lượng tịnh
- 淨利 Lãi thực, lãi ròng