装修 zhuāngxiū

Từ hán việt: 【trang tu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "装修" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang tu). Ý nghĩa là: sửa sang; chỉnh trang; bài trí; sửa chữa; trang hoàng. Ví dụ : - 。 Họ đang sửa sang lại căn hộ.. - 。 Chúng tôi đang bài trí nhà mới.. - 。 Các dự án cải tạo cần có thời gian.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 装修 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 装修 khi là Động từ

sửa sang; chỉnh trang; bài trí; sửa chữa; trang hoàng

在房屋工程上抹面、粉刷并安装门窗、水电等设备

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 房屋 fángwū 装修 zhuāngxiū

    - Họ đang sửa sang lại căn hộ.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū xīn jiā

    - Chúng tôi đang bài trí nhà mới.

  • - 装修 zhuāngxiū 工程 gōngchéng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Các dự án cải tạo cần có thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 装修

Động từ + 装修

... + sửa sang/ bài trí

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 装修 zhuāngxiū le

    - Họ bắt đầu sửa sang rồi.

  • - 我家 wǒjiā 完成 wánchéng 装修 zhuāngxiū le

    - Nhà tôi đã được sửa xong.

装修 + Danh từ

cấu trúc động - tân

Ví dụ:
  • - zài 装修 zhuāngxiū 旧房 jiùfáng

    - Anh ấy đang sửa sang phòng cũ.

  • - xiǎng 装修 zhuāngxiū 新房 xīnfáng

    - Tôi muốn sửa sang phòng mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装修

  • - 装修门面 zhuāngxiūménmian

    - Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.

  • - 平板 píngbǎn shì 装修 zhuāngxiū 工人 gōngrén 必备 bìbèi de 工具 gōngjù

    - Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.

  • - 交接 jiāojiē 场地 chǎngdì 装修 zhuāngxiū 状况 zhuàngkuàng

    - Tình trạng bàn giao mặt

  • - zài 装修 zhuāngxiū 旧房 jiùfáng

    - Anh ấy đang sửa sang phòng cũ.

  • - xiǎng 装修 zhuāngxiū 新房 xīnfáng

    - Tôi muốn sửa sang phòng mới.

  • - 装修 zhuāngxiū 这套 zhètào 房子 fángzi 估计 gūjì huā 两个 liǎnggè yuè

    - Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.

  • - 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū 别墅 biéshù

    - Tôi đang sửa sang lại biệt thự.

  • - 装修 zhuāngxiū 工程 gōngchéng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Các dự án cải tạo cần có thời gian.

  • - de 房子 fángzi 装修 zhuāngxiū 怎么样 zěnmeyàng

    - Nhà của bạn trang trí ra sao rồi?

  • - 这室 zhèshì 装修 zhuāngxiū hěn 精美 jīngměi

    - Phòng này trang trí rất tinh xảo.

  • - 这套 zhètào 房子 fángzi 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū

    - Căn nhà này đang được trang trí.

  • - 我家 wǒjiā 完成 wánchéng 装修 zhuāngxiū le

    - Nhà tôi đã được sửa xong.

  • - 这幢 zhèchuáng 公寓楼 gōngyùlóu 装修 zhuāngxiū 豪华 háohuá

    - Chung cư này được bài trí sang trọng.

  • - 这次 zhècì 装修 zhuāngxiū 估计 gūjì yào 一个月 yígèyuè

    - Việc cải tạo này ước tính mất một tháng.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu bèi 重新 chóngxīn 装修 zhuāngxiū guò

    - Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.

  • - 楼上 lóushàng zài 装修 zhuāngxiū 声音 shēngyīn 很大 hěndà

    - Tầng trên đang sửa, rất ồn.

  • - 大楼 dàlóu de 装修 zhuāngxiū 风格 fēnggé hěn 时尚 shíshàng

    - Phong cách trang trí cao ốc rất thời thượng.

  • - 我们 wǒmen jiā 装修 zhuāngxiū de 代价 dàijià 很大 hěndà

    - Chi phí sửa nhà của chúng tôi rất lớn.

  • - 剧场 jùchǎng de 装修 zhuāngxiū 非常 fēicháng 华丽 huálì

    - Nội thất của nhà hát rất sang trọng.

  • - de 夹克 jiákè zài 服装 fúzhuāng 精品 jīngpǐn 店里 diànlǐ 等待 děngdài 修改 xiūgǎi

    - Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 装修

Hình ảnh minh họa cho từ 装修

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao