Đọc nhanh: 散落 (tán lạc). Ý nghĩa là: rơi lả tả; rã rời, tản mát; rải rác; vương vãi, mất; thất lạc. Ví dụ : - 花瓣散落了一地。 cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.. - 草原上散落着数不清的牛羊。 trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
Ý nghĩa của 散落 khi là Động từ
✪ rơi lả tả; rã rời
分散地往下落
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
✪ tản mát; rải rác; vương vãi
分散;不集中
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
✪ mất; thất lạc
因分散而失落或流落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散落
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 灰尘 散 在 角落 里面
- Bụi bặm nằm rải rác trong góc.
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 疏散 的 村落
- thôn xóm thưa thớt.
- 石头 散漫 地 散落 在 地上
- Đá phân bổ rải rác trên đất.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 文件 散落 得到 处 都 是
- Giấy tờ rơi vãi khắp nơi.
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
落›
rơi; rụngthoải máichững
rơi; rỏ; nhỏ (nước mắt, nước)tự nhiên; tuỳ ý; thoải mái (viết văn, vẽ không gò bó)tự nhiên; thoải mái
bay ra; toả ra; bốc hơi (khói, sương)tản ra; tản ra xung quanh (chim)
rách nát; đổ nát; tan hoang。殘破。 山上的小廟已經破敗不堪。 ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.