Đọc nhanh: 摊儿 (than nhi). Ý nghĩa là: Ngăn cản, chia xẻ, phân bổ, bố trí, phân công, chỉ định, giao nhiệm vụ, sai phái, sạp, sạp, quầy, gánh hàng. Ví dụ : - 那天晚上收摊儿后不久,忽然发现起了一股一股的扫地风 Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.. - 马路上不准摆摊儿售货,以免妨碍交通。 Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
✪ Ngăn cản, chia xẻ, phân bổ, bố trí, phân công, chỉ định, giao nhiệm vụ, sai phái
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
✪ sạp
设在路旁、广场上的售货处
✪ sạp, quầy, gánh hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 水果摊 儿 生意 很 好
- Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
摊›