菜摊儿 cài tān er

Từ hán việt: 【thái than nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菜摊儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái than nhi). Ý nghĩa là: hàng rau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菜摊儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 菜摊儿 khi là Danh từ

hàng rau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜摊儿

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - zuò de cài 倍儿 bèier xiāng

    - Anh ấy nấu ăn rất thơm.

  • - jiǎn 棵儿 kēér de 菜拔 càibá

    - chọn rau to mà nhổ.

  • - zhè 菜刀 càidāo 钢口儿 gāngkǒuér 不错 bùcuò

    - chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.

  • - 这个 zhègè cài chī zhe hěn 顺口 shùnkǒu ér

    - món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.

  • - 白菜 báicài 秧儿 yāngér

    - cải giống

  • - 白嘴儿 báizuǐér chī cài

    - ăn vã thức ăn

  • - 一挑儿 yītiāoér 白菜 báicài

    - Một gánh cải trắng.

  • - 舍不得 shěbùdé 白菜 báicài 帮儿 bāngér 扔掉 rēngdiào

    - Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.

  • - 芥菜 jiècài 缨儿 yīngér

    - bó rau; mớ rau

  • - cài 没有 méiyǒu 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 牙碜 yáchěn

    - rau rửa không sạch, hơi nhám.

  • - zhè 菠菜 bōcài 没洗 méixǐ 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 土腥气 tǔxīngqì

    - rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.

  • - 公园 gōngyuán 旁有 pángyǒu 玩具 wánjù 摊儿 tāner

    - Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.

  • - 摆地摊 bǎidìtān ér

    - bày hàng trên vỉa hè

  • - 水果摊 shuǐguǒtān ér 生意 shēngyì hěn hǎo

    - Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè 水果摊 shuǐguǒtān ér

    - Bên đường có quầy bán trái cây.

  • - xiàng 一个 yígè 菜摊 càitān zǒu

    - Tôi đi về phía sạp đồ ăn.

  • - shū 摊儿 tāner qián 挤满 jǐmǎn le rén

    - Trước quầy sách đầy người.

  • - 每逢 měiféng 集口 jíkǒu 老头儿 lǎotouer zǒng 帮衬 bāngchèn zhe 小张 xiǎozhāng 照料 zhàoliào cài 摊子 tānzi

    - cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau

  • - 菜子 càizǐ 分给 fēngěi 他们 tāmen 一半儿 yíbànér 咱们 zánmen yǒu 一半儿 yíbànér jiù duō le

    - đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菜摊儿

Hình ảnh minh họa cho từ 菜摊儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜摊儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Than
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEOG (手水人土)
    • Bảng mã:U+644A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao