Đọc nhanh: 升高 (thăng cao). Ý nghĩa là: nâng cao / đi lên.
Ý nghĩa của 升高 khi là Động từ
✪ nâng cao / đi lên
升高,读音是shēng gāo,汉语词语,意思是提高地位、程度或水平。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升高
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 步步高升
- từ từ lên chức
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 提高 能力 , 进而 提升 自己
- Nâng cao năng lực, rồi tiến tới nâng cao bản thân.
- 这 几年 他 正 走红 , 步步高升
- mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.
- 摩擦 产生 的 热量 逐渐 升高
- Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 气球 升得 很 高
- Bóng bay lên rất cao.
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 她 晋升 到 高级 科了
- Cô ấy đã thăng cấp lên hạng cao.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
- 巳时 太阳 升高 了
- Giờ Tỵ, mặt trời đã lên cao.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
高›