升高 shēng gāo

Từ hán việt: 【thăng cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "升高" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thăng cao). Ý nghĩa là: nâng cao / đi lên.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 升高 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 升高 khi là Động từ

nâng cao / đi lên

升高,读音是shēng gāo,汉语词语,意思是提高地位、程度或水平。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升高

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 高能 gāonéng 粒子 lìzǐ

    - hạt năng lượng cao

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

  • - 步步高升 bùbùgāoshēng

    - từ từ lên chức

  • - 明天 míngtiān 气温 qìwēn huì 升高 shēnggāo

    - Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.

  • - 随着 suízhe 石油价格 shíyóujiàgé de 升高 shēnggāo 粮食 liángshí de 价格 jiàgé zhǎng le 好几倍 hǎojǐbèi

    - Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút

  • - 科技 kējì 热潮 rècháo 使得 shǐde 股价 gǔjià 飙升 biāoshēng dào gāo de 水平 shuǐpíng

    - Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.

  • - 提高 tígāo 能力 nénglì 进而 jìnér 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Nâng cao năng lực, rồi tiến tới nâng cao bản thân.

  • - zhè 几年 jǐnián zhèng 走红 zǒuhóng 步步高升 bùbùgāoshēng

    - mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.

  • - 摩擦 mócā 产生 chǎnshēng de 热量 rèliàng 逐渐 zhújiàn 升高 shēnggāo

    - Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.

  • - 青藏高原 qīngzànggāoyuán zài 持续 chíxù 抬升 táishēng

    - Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.

  • - 气球 qìqiú 升得 shēngdé hěn gāo

    - Bóng bay lên rất cao.

  • - 里面 lǐmiàn de 丁烷 dīngwán 热度 rèdù 升高 shēnggāo 炸成 zhàchéng le 碎片 suìpiàn

    - Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.

  • - 晋升 jìnshēng dào 高级 gāojí 科了 kēle

    - Cô ấy đã thăng cấp lên hạng cao.

  • - 温度 wēndù 升高 shēnggāo huì 导致 dǎozhì 金属 jīnshǔ 收缩 shōusuō

    - Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.

  • - 巳时 sìshí 太阳 tàiyang 升高 shēnggāo le

    - Giờ Tỵ, mặt trời đã lên cao.

  • - 飞机 fēijī 上升 shàngshēng dào 这样 zhèyàng 高度 gāodù shí 飞行员 fēixíngyuán 昏厥 hūnjué le 片刻 piànkè 时间 shíjiān

    - Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.

  • - 私立 sīlì 医院 yīyuàn 收费 shōufèi jiào gāo

    - Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 升高

Hình ảnh minh họa cho từ 升高

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao