提高水平 tígāo shuǐpíng

Từ hán việt: 【đề cao thuỷ bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提高水平" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề cao thuỷ bình). Ý nghĩa là: Nâng cao trình độ. Ví dụ : - ,. Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提高水平 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 提高水平 khi là Từ điển

Nâng cao trình độ

Ví dụ:
  • - 但是 dànshì 我们 wǒmen yīng 自满 zìmǎn hái 应当 yīngdāng 不断 bùduàn 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提高水平

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le

    - So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.

  • - 但是 dànshì 我们 wǒmen yīng 自满 zìmǎn hái 应当 yīngdāng 不断 bùduàn 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

  • - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le 不少 bùshǎo

    - Trình độ tiếng Trung của tôi đã tiến bộ rất nhiều.

  • - 如何 rúhé 才能 cáinéng 提高 tígāo 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng

    - Làm thế nào mới có thể nâng cao trình độ tiếng Hán?

  • - 初级 chūjí 水平 shuǐpíng hái 需要 xūyào 提高 tígāo

    - Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.

  • - zài 学习 xuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 代数 dàishù 水平 shuǐpíng

    - Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.

  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 提高 tígāo 待遇 dàiyù 水平 shuǐpíng

    - Giám đốc quyết định nâng cao mức đãi ngộ.

  • - 提高 tígāo 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng hěn 重要 zhòngyào

    - Nâng cao trình độ văn hóa rất quan trọng.

  • - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 提高 tígāo le duō

    - Trình độ tiếng Anh của cô ấy đã cải thiện hơn nhiều.

  • - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy đã cải thiện rất nhiều.

  • - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Trình tiếng Hán của anh ấy nâng cao rất nhiều.

  • - de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Mức sống của anh ấy đã nâng cao rất nhiều.

  • - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Trình độ tiếng Trung của tôi đã tiến bộ rất nhiều.

  • - 我们 wǒmen xiǎng 提高 tígāo 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Chúng tôi muốn nâng cao chất lượng cuộc sống.

  • - 如何 rúhé 提高 tígāo 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.

  • - 教练 jiàoliàn 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Huấn luyện giúp chúng tôi nâng cao trình độ.

  • - 他们 tāmen 练习 liànxí 中文 zhōngwén 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.

  • - 普遍提高 pǔbiàntígāo 人民 rénmín de 科学 kēxué 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng

    - nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提高水平

Hình ảnh minh họa cho từ 提高水平

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提高水平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao