提高眼力 tígāo yǎnlì

Từ hán việt: 【đề cao nhãn lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提高眼力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề cao nhãn lực). Ý nghĩa là: Nâng cao nhãn lực (cách nhìn người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提高眼力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提高眼力 khi là Động từ

Nâng cao nhãn lực (cách nhìn người)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提高眼力

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 视觉 shìjué 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 提高 tígāo 视力 shìlì

    - Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.

  • - 提高 tígāo 运力 yùnlì

    - nâng cao vận chuyển lực lượng.

  • - 生产率 shēngchǎnlǜ de 提高 tígāo 意味着 yìwèizhe 劳动力 láodònglì de 节省 jiéshěng

    - Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 薪水 xīnshuǐ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.

  • - 晒太阳 shàitàiyang 可以 kěyǐ 提高 tígāo 免疫力 miǎnyìlì

    - Tắm nắng có thể nâng cao hệ miễn dịch.

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - 每天 měitiān dōu zài 努力提高 nǔlìtígāo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.

  • - 力求 lìqiú 提高 tígāo 单位 dānwèi 面积 miànjī 产量 chǎnliàng

    - Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.

  • - 平衡 pínghéng 力量 lìliàng 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 表现 biǎoxiàn

    - Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.

  • - 提高 tígāo 能力 nénglì 进而 jìnér 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Nâng cao năng lực, rồi tiến tới nâng cao bản thân.

  • - 提高 tígāo 土地 tǔdì 肥力 féilì

    - làm tăng độ phì nhiêu của đất.

  • - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • - 我们 wǒmen 努力提高 nǔlìtígāo 质量 zhìliàng

    - Chúng tôi cố gắng nâng cao chất lượng.

  • - 我们 wǒmen 致力于 zhìlìyú 提高质量 tígāozhìliàng

    - Chúng tôi dốc sức nâng cao chất lượng.

  • - 工人 gōngrén men zhèng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.

  • - 他们 tāmen 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì de 措施 cuòshī 卓有成效 zhuóyǒuchéngxiào

    - Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.

  • - 听说 tīngshuō 可以 kěyǐ 提高 tígāo 外语 wàiyǔ 能力 nénglì

    - Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提高眼力

Hình ảnh minh họa cho từ 提高眼力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提高眼力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao